Samsung Galaxy F14 vs Samsung Galaxy F15 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Samsung Galaxy F14 và Samsung Galaxy F15. Samsung Galaxy F14 là điện thoại 6,6 inch, 104,9 cm2 (~81,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Exynos 1330 (5nm), được công bố vào 10 Jul, 2023. Samsung Galaxy F15 là điện thoại 6,6 inch, 106,9 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,0%) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 6100+ (6 nm), được công bố vào 11 Mar, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Samsung Galaxy F14 spotlight

Samsung Galaxy F14 được phát hành vào Phát hành năm 2023, ngày 30 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 166.8 x 77.2 x 9.4 mm (6.57 x 3.04 x 0.37 in) và trọng lượng là 206 g (7.27 oz). Thứ hai, việc hiển thị Samsung Galaxy F14 là 6,6 inch, 104,9 cm2 (~81,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy) PLS LCD, 90Hz với độ phân giải 1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~400 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Exynos 1330 (5nm) và chạy với Android 13, One UI Core 5.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G68 MP2 GPU.

Samsung Galaxy F14 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 13 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Samsung Galaxy F15 spotlight

Samsung Galaxy F15 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 11 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.1 x 76.8 x 9.3 mm (6.30 x 3.02 x 0.37 in) và trọng lượng là 217 g (7.65 oz). Thứ hai, việc hiển thị Samsung Galaxy F15 là 6,6 inch, 106,9 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,0%) Siêu AMOLED, 90Hz với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 390 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 6100+ (6 nm) và chạy với Android 14, One UI 6. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Samsung Galaxy F15 có thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), AF 5 MP, f/2.2, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 13 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 10, 2023
Mar 11, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2023, ngày 30 tháng 3
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 11 tháng 3
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, , 66, 77, 78 SA/NSA/Sub6
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA/Sub6
Tốc độ
HSPA, LTE-А, 5G
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
166.8 x 77.2 x 9.4 mm (6.57 x 3.04 x 0.37 in)
160.1 x 76.8 x 9.3 mm (6.30 x 3.02 x 0.37 in)
Cân nặng
206 g (7.27 oz)
217 g (7.65 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro)
50 MP, f/1.8, (wide), AF 5 MP, f/2.2, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, panorama, HDR
LED flash, panorama, HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 13 MP, f/2.0, (wide)
13 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
PLS LCD, 90Hz
Siêu AMOLED, 90Hz
Kích thước
6,6 inch, 104,9 cm2 (~81,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
6,6 inch, 106,9 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,0%)
Độ phân giải
1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~400 ppi)
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 390 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, One UI Core 5.1
Android 14, One UI 6
Chipset
Exynos 1330 (5nm)
Mediatek Dimensity 6100+ (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G68 MP2
Mali-G57 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.3, A2DP, LE
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
KHÔNG
KHÔNG
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM, ghi âm
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 6000 mAh
6000 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
25W có dây
25W có dây
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Đen, Xanh lục, Tím
Màu đen tro, màu tím Groovy, màu xanh Jazzy
Mô hình
SM-E146B, SM-E146B/DS
SM-E156B, SM-E156B/DS
SAR
0,69 W/kg (con)
Giá bán
$ 163.32 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 21, 2024
162 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 23, 2024