Samsung Galaxy F23 vs Samsung Galaxy F22 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Samsung Galaxy F23 và Samsung Galaxy F22. Samsung Galaxy F23 là điện thoại 6,6 inch, 104,9 cm2 (~ 82,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7225 Snapdragon 750G 5G (8 nm), được công bố vào 8 Mar, 2022. Samsung Galaxy F22 là điện thoại 6,4 inch, 98,9 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G80 (12 nm), được công bố vào 6 Jul, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Samsung Galaxy F23 spotlight

Samsung Galaxy F23 được phát hành vào 2022, ngày 08 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 165.5 x 77 x 8.4 mm (6.52 x 3.03 x 0.33 in) và trọng lượng là 198 g (6.98 oz). Thứ hai, việc hiển thị Samsung Galaxy F23 là 6,6 inch, 104,9 cm2 (~ 82,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 400 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7225 Snapdragon 750G 5G (8 nm) và chạy với Android 12, One UI 4.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 570 & 6x1.8 GHz Kryo 570) CPU với Adreno 619 GPU.

Samsung Galaxy F23 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.2, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn Cảm biến tiệm cận ảo cảm biến.

Samsung Galaxy F22 spotlight

Samsung Galaxy F22 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 13 tháng 7. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160 x 74 x 9.4 mm (6.30 x 2.91 x 0.37 in) và trọng lượng là 203 g (7.16 oz). Thứ hai, việc hiển thị Samsung Galaxy F22 là 6,4 inch, 98,9 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 90Hz, 600 nits (HDR) với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 274 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G80 (12 nm) và chạy với Android 11, One UI Core 3.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Samsung Galaxy F22 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 13 MP, f/2.2, (wide), 1/3.1", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Mar 8, 2022
Jul 6, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, ngày 08 tháng 3
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 13 tháng 7
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66
LTE
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
165.5 x 77 x 8.4 mm (6.52 x 3.03 x 0.33 in)
160 x 74 x 9.4 mm (6.30 x 2.91 x 0.37 in)
Cân nặng
198 g (6.98 oz)
203 g (7.16 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Quad
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
48 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, panorama, HDR
LED flash, panorama, HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.2, (wide)
13 MP, f/2.2, (wide), 1/3.1", 1.12µm
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz
Super AMOLED, 90Hz, 600 nits (HDR)
Kích thước
6,6 inch, 104,9 cm2 (~ 82,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,4 inch, 98,9 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 400 ppi)
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 274 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, One UI 4.1
Android 11, One UI Core 3.1
Chipset
Qualcomm SM7225 Snapdragon 750G 5G (8 nm)
Mediatek Helio G80 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 570 & 6x1.8 GHz Kryo 570)
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Adreno 619
Mali-G52 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn Cảm biến tiệm cận ảo
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Vâng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM, ghi âm
Đài FM, ghi âm
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh, non-removable
6000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 25W
Sạc nhanh 15W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Vâng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
Đúng
MISC
Màu sắc
Xanh nước biển, Xanh rừng
Đen denim, Xanh denim
Mô hình
SM-E236B, SM-E236B/DS
SM-E225F, SM-E225F/DS
SAR
1,24 W / kg (đầu)
0,62 W / kg (đầu)
Giá bán
About 190 EUR / Cập nhật lần cuối vào: Mar 21, 2024
$201.38 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 24, 2024