Samsung Galaxy Z Fold4 vs Samsung Galaxy Z Fold5 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Samsung Galaxy Z Fold4 và Samsung Galaxy Z Fold5. Samsung Galaxy Z Fold4 là điện thoại 7.6 inches, 183.2 cm2 (~90.9% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm), được công bố vào 10 Aug, 2022. Samsung Galaxy Z Fold5 là điện thoại 7,6 inch, 183,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~91,1%) có Bộ xử lý Qualcomm SM8550-AC Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm), được công bố vào 26 Jul, 2023. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Samsung Galaxy Z Fold4 spotlight

Samsung Galaxy Z Fold4 được phát hành vào 2022, August 25. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là Unfolded: 155.1 x 130.1 x 6.3 mm Folded: 155.1 x 67.1 x 14.2-15.8 mm và trọng lượng là 263 g (9.28 oz). Thứ hai, việc hiển thị Samsung Galaxy Z Fold4 là 7.6 inches, 183.2 cm2 (~90.9% screen-to-body ratio) Foldable Dynamic AMOLED 2X, 120Hz, HDR10+, 1200 nits (peak) với độ phân giải 1812 x 2176 pixels (~373 ppi density) Cover display: Dynamic AMOLED 2X, 120Hz, Corning Gorilla Glass Victus+ 6.2 inches, 904 x 2316 pixels, 23.1:9 ratio. Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass Victus+) (folded), plastic front (unfolded), glass back (Gorilla Glass Victus+), aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 12L, One UI 4.1.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 670 GPU.

Samsung Galaxy Z Fold4 có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1.0µm, Dual Pixel PDAF, OIS 10 MP, f/2.4, 67mm (telephoto), 1.0µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 12 MP, f/2.2, 123˚, 12mm (ultrawide), 1.12µm. Nó có một camera selfie Single 4 MP, f/1.8, 26mm (wide), 2.0µm, under display Cover camera: 10 MP, f/2.2, 24mm (wide), 1/3", 1.22µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@60fps, 1080p@60/240fps (gyro-EIS), 720p@960fps (gyro-EIS), HDR10+. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM, 1TB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Up to two Nano SIM and one eSIM IPX8 water resistant (up to 1.5m for 30 mins) Armour aluminum frame with tougher drop and scratch resistance (advertised) Stylus support và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Bixby natural language commands and dictation Samsung DeX (desktop experience support) Samsung Pay (Visa, MasterCard certified) Ultra Wideband (UWB) support cảm biến.

Samsung Galaxy Z Fold5 spotlight

Samsung Galaxy Z Fold5 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 11 tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là Unfolded: 154.9 x 129.9 x 6.1 mm Folded: 154.9 x 67.1 x 13.4 mm và trọng lượng là 253 g (8.92 oz). Thứ hai, việc hiển thị Samsung Galaxy Z Fold5 là 7,6 inch, 183,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~91,1%) Có thể gập lại Dynamic AMOLED 2X, 120Hz, HDR10+ với độ phân giải 1812 x 2176 pixel (mật độ ~ 373 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus 2) (gấp), mặt trước nhựa (mở ra), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus 2), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8550-AC Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) và chạy với Android 13, upgradable to Android 14, One UI 6.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.36 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 740 GPU.

Samsung Galaxy Z Fold5 có thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1.0µm, dual pixel PDAF, OIS 10 MP, f/2.4, (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 12 MP, f/2.2, 123˚, 12mm (ultrawide), 1.12µm. Nó có một camera selfie 4 MP, f/1.8, 26mm (wide), 2.0µm, under display Cover camera: 10 MP, f/2.2, 24mm (wide), 1/3", 1.22µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@30fps, 4K@60fps, 1080p@60/240fps (gyro-EIS), 720p@960fps (gyro-EIS), HDR10+. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM, 1TB 12GB RAM. Nó có Nano-SIM và eSIM hoặc Dual SIM (2 Nano-SIM và eSIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Aug 10, 2022
Jul 26, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, August 25
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 11 tháng 8
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) CDMA 800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 66 - International
5G Băng tần
SA/NSA/Sub6/mmWave
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA/Sub6 - International
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (7CA) Cat20 2000/200 Mbps, 5G
HSPA, LTE (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
Unfolded: 155.1 x 130.1 x 6.3 mm Folded: 155.1 x 67.1 x 14.2-15.8 mm
Unfolded: 154.9 x 129.9 x 6.1 mm Folded: 154.9 x 67.1 x 13.4 mm
Cân nặng
263 g (9.28 oz)
253 g (8.92 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass Victus+) (folded), plastic front (unfolded), glass back (Gorilla Glass Victus+), aluminum frame
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus 2) (gấp), mặt trước nhựa (mở ra), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus 2), khung nhôm
SIM
Up to two Nano SIM and one eSIM IPX8 water resistant (up to 1.5m for 30 mins) Armour aluminum frame with tougher drop and scratch resistance (advertised) Stylus support
Nano-SIM và eSIM hoặc Dual SIM (2 Nano-SIM và eSIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1.0µm, Dual Pixel PDAF, OIS 10 MP, f/2.4, 67mm (telephoto), 1.0µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 12 MP, f/2.2, 123˚, 12mm (ultrawide), 1.12µm
50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1.0µm, dual pixel PDAF, OIS 10 MP, f/2.4, (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 12 MP, f/2.2, 123˚, 12mm (ultrawide), 1.12µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@60fps, 1080p@60/240fps (gyro-EIS), 720p@960fps (gyro-EIS), HDR10+
8K@30fps, 4K@60fps, 1080p@60/240fps (gyro-EIS), 720p@960fps (gyro-EIS), HDR10+
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 4 MP, f/1.8, 26mm (wide), 2.0µm, under display Cover camera: 10 MP, f/2.2, 24mm (wide), 1/3", 1.22µm
4 MP, f/1.8, 26mm (wide), 2.0µm, under display Cover camera: 10 MP, f/2.2, 24mm (wide), 1/3", 1.22µm
Đặc tính
HDR
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
Foldable Dynamic AMOLED 2X, 120Hz, HDR10+, 1200 nits (peak)
Có thể gập lại Dynamic AMOLED 2X, 120Hz, HDR10+
Kích thước
7.6 inches, 183.2 cm2 (~90.9% screen-to-body ratio)
7,6 inch, 183,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~91,1%)
Độ phân giải
1812 x 2176 pixels (~373 ppi density) Cover display: Dynamic AMOLED 2X, 120Hz, Corning Gorilla Glass Victus+ 6.2 inches, 904 x 2316 pixels, 23.1:9 ratio
1812 x 2176 pixel (mật độ ~ 373 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
No
KHÔNG
Nội bộ
256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM, 1TB 12GB RAM UFS 3.1
256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM, 1TB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12L, One UI 4.1.1
Android 13, upgradable to Android 14, One UI 6.1
Chipset
Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
Qualcomm SM8550-AC Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
Octa-core (1x3.36 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 670
Adreno 740
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Bixby natural language commands and dictation Samsung DeX (desktop experience support) Samsung Pay (Visa, MasterCard certified) Ultra Wideband (UWB) support
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, ba băng tần, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE, aptX HD
5.3, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Yes
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
No
KHÔNG
USB
USB Type-C 3.2, USB On-The-Go
USB Type-C 3.2, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
4400 mAh
4400 mAh
Kiểu
Li-Po 4400 mAh, non-removable
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 25W, 50% in 30 min (advertised) Fast wireless charging 15W Reverse wireless charging 4.5W
Có dây 25W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Không dây 15W Không dây ngược 4,5W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
No 32-bit/384kHz audio Tuned by AKG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Graygreen, Phantom Black, Beige, Burgundy
Xanh băng giá, Đen huyền ảo, Kem, Xám, Xanh lam
Mô hình
SM-F946B, SM-F946B/DS, SM-F946U, SM-F946U1, SM-F946N, SM-F946W, SM-F9460
SAR
1,16 W/kg (con)
Giá bán
$ 2,016.14 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 21, 2024
$ 1799 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 11, 2024