Tecno Camon 16 vs Tecno Camon 16 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Tecno Camon 16 và Tecno Camon 16 Pro. Tecno Camon 16 là điện thoại 6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G70 (12 nm), được công bố vào 10 Oct, 2020. Tecno Camon 16 Pro là điện thoại 6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G70 (12 nm), được công bố vào 4 Sep, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Tecno Camon 16 spotlight

Tecno Camon 16 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 16 tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 170.9 x 77.2 x 9.2 mm (6.73 x 3.04 x 0.36 in) và trọng lượng là 207 g (7.30 oz). Thứ hai, việc hiển thị Tecno Camon 16 là 6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 480 nits (typ) với độ phân giải 720 x 1640 pixel (mật độ ~ 263 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G70 (12 nm) và chạy với Android 10, HIOS 6.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 2EEMC2 GPU.

Tecno Camon 16 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) 2 MP. Nó có một camera selfie 16 MP, (wide), AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1440p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Tecno Camon 16 Pro spotlight

Tecno Camon 16 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2020, tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 170.9 x 77.2 x 9.2 mm (6.73 x 3.04 x 0.36 in) và trọng lượng là 207 g (7.30 oz). Thứ hai, việc hiển thị Tecno Camon 16 Pro là 6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1640 pixel (mật độ ~ 263 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G70 (12 nm) và chạy với Android 10, HIOS 7.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 2EEMC2 GPU.

Tecno Camon 16 Pro có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.3, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 4th unknown camera. Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/3.0", 1.0µm 2nd unknown camera bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Oct 10, 2020
Sep 4, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 16 tháng 10
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, tháng 9
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40, 41
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 1, 3, 7, 8, 20, 28
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
170.9 x 77.2 x 9.2 mm (6.73 x 3.04 x 0.36 in)
170.9 x 77.2 x 9.2 mm (6.73 x 3.04 x 0.36 in)
Cân nặng
207 g (7.30 oz)
207 g (7.30 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Quad
Chủ yếu
64 MP, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) 2 MP
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.3, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 4th unknown camera
Đặc tính
Penta-LED flash, panorama, HDR
Penta-LED flash, panorama, HDR
Video
1440p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, (wide), AF
16 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/3.0", 1.0µm 2nd unknown camera
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR
Dual-LED flash, HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 480 nits (typ)
IPS LCD
Kích thước
6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 83,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1640 pixel (mật độ ~ 263 ppi)
720 x 1640 pixel (mật độ ~ 263 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Không xác định
Nội bộ
64GB 4GB RAM
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, HIOS 6.0
Android 10, HIOS 7.0
Chipset
Mediatek Helio G70 (12 nm)
Mediatek Helio G70 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 2EEMC2
Mali-G52 2EEMC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
microUSB 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh battery
5000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
-
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Mây trắng, Xanh lam tinh khiết, Xám sương mù
Onyx Black, Ice Crystal Blue
Mô hình
CE7
SAR
0,95 W / kg (đầu) 0,82 W / kg (thân)
Giá bán
$152.29 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024
$183.86 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024