Tecno Camon 17 vs Tecno Camon 17 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Tecno Camon 17 và Tecno Camon 17 Pro. Tecno Camon 17 là điện thoại 6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 83,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Helio G85 (12nm), được công bố vào 8 May, 2021. Tecno Camon 17 Pro là điện thoại 6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G95 (12 nm), được công bố vào 8 May, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Tecno Camon 17 spotlight

Tecno Camon 17 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 22 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.5 x 76.5 x 9 mm (6.48 x 3.01 x 0.35 in) và trọng lượng là -. Thứ hai, việc hiển thị Tecno Camon 17 là 6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 83,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz, 450 nits (HBM) với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 266 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Helio G85 (12nm) và chạy với Android 11, HIOS 7.6. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Tecno Camon 17 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth) 3rd unspecified camera. Nó có một camera selfie 16 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần cảm biến.

Tecno Camon 17 Pro spotlight

Tecno Camon 17 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 03 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 168.9 x 77 x 9 mm (6.65 x 3.03 x 0.35 in) và trọng lượng là 201 g (7.09 oz). Thứ hai, việc hiển thị Tecno Camon 17 Pro là 6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz, 500 nits (HBM) với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G95 (12 nm) và chạy với Android 11, HIOS 7.6. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MC4 GPU.

Tecno Camon 17 Pro có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.3, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (monochrome). Nó có một camera selfie 48 MP, f/2.2, (wide), 1/2.0", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
May 8, 2021
May 8, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 22 tháng 5
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 03 tháng 6
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
0 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands
HSDPA 900 / 2100
4G Băng tần
LTE
LTE
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
164.5 x 76.5 x 9 mm (6.48 x 3.01 x 0.35 in)
168.9 x 77 x 9 mm (6.65 x 3.03 x 0.35 in)
Cân nặng
-
201 g (7.09 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Quad
Chủ yếu
48 MP, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth) 3rd unspecified camera
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.3, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (monochrome)
Đặc tính
Quad-LED flash, panorama, HDR
Quad-LED flash, panorama, HDR
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP
48 MP, f/2.2, (wide), 1/2.0", 0.8µm
Đặc tính
Dual-LED flash
Dual-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz, 450 nits (HBM)
IPS LCD, 90Hz, 500 nits (HBM)
Kích thước
6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 83,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 266 ppi)
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không xác định
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, HIOS 7.6
Android 11, HIOS 7.6
Chipset
MediaTek Helio G85 (12nm)
Mediatek Helio G95 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MC2
Mali-G76 MC4
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
đúng
Wi-Fi 802.11 b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
Đúng
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM, ghi âm
USB
Đúng
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W
Sạc nhanh 25W / 33W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Có, với loa kép
Giắc cắm 3,3mm
đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Frost Sliver, Deep Sea, Tranquil Green
Bạc California, Xanh Malibu
Mô hình
CG6, CG6j
CG8
SAR
Giá bán
$191.48 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024
$232.50 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024