Tecno Phantom X vs Tecno Phantom 9 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Tecno Phantom X và Tecno Phantom 9. Tecno Phantom X là điện thoại 6,7 inch, 110,2 cm2 (~ 91,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G95 (12 nm), được công bố vào 24 Jun, 2021. Tecno Phantom 9 là điện thoại 6,39 inch, 100,2 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm), được công bố vào 5 Jul, 2019. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Tecno Phantom X spotlight

Tecno Phantom X được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 06 tháng 7. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.5 x 73.8 x 8.7 mm (6.44 x 2.91 x 0.34 in) và trọng lượng là 201 g (7.09 oz). Thứ hai, việc hiển thị Tecno Phantom X là 6,7 inch, 110,2 cm2 (~ 91,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 90Hz với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 385 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5). Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G95 (12 nm) và chạy với Android 11, HIOS 7.6. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MC4 GPU.

Tecno Phantom X có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.3", 1.2µm, Dual Pixel PDAF, Laser AF 13 MP, f/2.4, 50mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.3, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm, AF. Nó có một camera selfie 48 MP, f/2.2, (wide), 1/2.0", 0.8µm 8 MP, f/2.2, 105˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần cảm biến.

Tecno Phantom 9 spotlight

Tecno Phantom 9 được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 7. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 158.5 x 75.3 x 7.9 mm (6.24 x 2.96 x 0.31 in) và trọng lượng là 164.4 g (5.78 oz). Thứ hai, việc hiển thị Tecno Phantom 9 là 6,39 inch, 100,2 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 3), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm) và chạy với Android 9.0 (Pie). Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53) CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Tecno Phantom 9 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 16 MP, f/1.8, PDAF 8 MP, f/2.4, 13mm (ultrawide) 2 MP, f/2.8, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB Storage 6GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jun 24, 2021
Jul 5, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 06 tháng 7
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 7
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
THÂN HÌNH
Kích thước
163.5 x 73.8 x 8.7 mm (6.44 x 2.91 x 0.34 in)
158.5 x 75.3 x 7.9 mm (6.24 x 2.96 x 0.31 in)
Cân nặng
201 g (7.09 oz)
164.4 g (5.78 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5)
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 3), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.3", 1.2µm, Dual Pixel PDAF, Laser AF 13 MP, f/2.4, 50mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.3, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm, AF
16 MP, f/1.8, PDAF 8 MP, f/2.4, 13mm (ultrawide) 2 MP, f/2.8, (depth)
Đặc tính
Quad-LED flash, panorama, HDR
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
48 MP, f/2.2, (wide), 1/2.0", 0.8µm 8 MP, f/2.2, 105˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
Dual-LED flash
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
Super AMOLED, 90Hz
Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,7 inch, 110,2 cm2 (~ 91,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,39 inch, 100,2 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 385 ppi)
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
256GB 8GB RAM
128GB Storage 6GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, HIOS 7.6
Android 9.0 (Pie)
Chipset
Mediatek Helio G95 (12 nm)
Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm)
CPU
Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53)
GPU
Mali-G76 MC4
PowerVR GE8320
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS
NFC
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
microUSB 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4700 mAh
3500 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Ion không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W, 70% trong 30 phút (được quảng cáo)
Sạc nhanh
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Starry Night Blue, Monet Summer
Lapland Aurora
Mô hình
AC8
SAR
Giá bán
$558.15 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024
$333.31 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024