Tecno Spark 20 vs Tecno Spark 20 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Tecno Spark 20 và Tecno Spark 20 Pro. Tecno Spark 20 là điện thoại 6,6 inch, 104,6 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~84,6%) có Bộ xử lý Mediatek MT6769Z Helio G85 (12 nm), được công bố vào 1 Dec, 2023. Tecno Spark 20 Pro là điện thoại 6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~84,5%) có Bộ xử lý Mediatek Helio G99 (6 nm), được công bố vào 15 Dec, 2023. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Tecno Spark 20 spotlight

Tecno Spark 20 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, tháng 12. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.7 x 75.6 x 8.5 mm (6.44 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Tecno Spark 20 là 6,6 inch, 104,6 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~84,6%) IPS LCD, 90Hz với độ phân giải 720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 267 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6769Z Helio G85 (12 nm) và chạy với Android 13, HIOS 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Tecno Spark 20 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.6, (wide), 0.64µm, PDAF 0.08 MP (auxiliary lens). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.2, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1440p@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Tecno Spark 20 Pro spotlight

Tecno Spark 20 Pro được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, tháng 12. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 168.6 x 76.6 x 8.4 mm (6.64 x 3.02 x 0.33 in) và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Tecno Spark 20 Pro là 6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~84,5%) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G99 (6 nm) và chạy với Android 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Tecno Spark 20 Pro có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, (macro). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.2, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1440p@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Dec 1, 2023
Dec 15, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, tháng 12
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, tháng 12
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 900 / 2100
HSDPA 900 / 2100
4G Băng tần
LTE
LTE
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA, LTE
HSPA, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
163.7 x 75.6 x 8.5 mm (6.44 x 2.98 x 0.33 in)
168.6 x 76.6 x 8.4 mm (6.64 x 3.02 x 0.33 in)
Cân nặng
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.6, (wide), 0.64µm, PDAF 0.08 MP (auxiliary lens)
108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, (macro)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR
Quad-LED flash, HDR
Video
1440p@30fps, 1080p@30fps
1440p@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.2, (wide)
32 MP, f/2.2, (wide)
Đặc tính
Dual-LED flash
Dual-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz
IPS LCD, 120Hz
Kích thước
6,6 inch, 104,6 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~84,6%)
6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~84,5%)
Độ phân giải
720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 267 ppi)
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC
Nội bộ
256GB 8GB RAM
256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, HIOS 13
Android 13
Chipset
Mediatek MT6769Z Helio G85 (12 nm)
Mediatek Helio G99 (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MC2
Mali-G57 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
GPS
GPS, GLONASS
NFC
KHÔNG
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
USB Type-C, OTG
USB Type-C
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
18W có dây
33W có dây
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Gravity Black, Cyber ​​White, Neon Gold, Magic Skin 2.0 (Xanh dương)
Đen ánh trăng, Ngà băng, Má hồng hoàng hôn, Da ma thuật 2.0 Xanh
Mô hình
KJ5
KJ6
SAR
Giá bán
$142 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 24, 2024
$ 176 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 25, 2024