Tecno Spark 7 vs Tecno Spark 7 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Tecno Spark 7 và Tecno Spark 7 Pro. Tecno Spark 7 là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Helio A25 (12 nm), được công bố vào 9 Apr, 2021. Tecno Spark 7 Pro là điện thoại 6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G80 (12 nm), được công bố vào 21 Apr, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Tecno Spark 7 spotlight

Tecno Spark 7 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 16 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.8 x 76.1 x 9.5 mm (6.49 x 3.00 x 0.37 in) và trọng lượng là -. Thứ hai, việc hiển thị Tecno Spark 7 là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Helio A25 (12 nm) và chạy với Android 11, HIOS 7.5. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x1.8 GHz Cortex-A53 & 4x1.5 GHz Cortex-A53) CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Tecno Spark 7 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 16 MP, AF Secondary unknown camera. Nó có một camera selfie 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 2GB RAM, 64GB 3GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần cảm biến.

Tecno Spark 7 Pro spotlight

Tecno Spark 7 Pro được phát hành vào 164,9 x 76,2 x 8,8 mm (6,49 x 3,00 x 0,35 in). Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.9 x 76.2 x 8.8 mm (6.49 x 3.00 x 0.35 in) và trọng lượng là -. Thứ hai, việc hiển thị Tecno Spark 7 Pro là 6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 266 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G80 (12 nm) và chạy với Android 11, HIOS 7.5. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Tecno Spark 7 Pro có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, PDAF Secondary unknown camera Third unknown camera. Nó có một camera selfie 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Apr 9, 2021
Apr 21, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 16 tháng 4
Có sẵn. Đã phát hành 164,9 x 76,2 x 8,8 mm (6,49 x 3,00 x 0,35 in)
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
LTE
LTE
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
THÂN HÌNH
Kích thước
164.8 x 76.1 x 9.5 mm (6.49 x 3.00 x 0.37 in)
164.9 x 76.2 x 8.8 mm (6.49 x 3.00 x 0.35 in)
Cân nặng
-
-
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Gấp ba
Chủ yếu
16 MP, AF Secondary unknown camera
48 MP, PDAF Secondary unknown camera Third unknown camera
Đặc tính
Quad-LED flash
Quad-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP
8 MP
Đặc tính
Dual-LED flash
Dual-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
IPS LCD, 90Hz
Kích thước
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,6 inch, 105,2 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 266 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC
Nội bộ
32GB 2GB RAM, 64GB 3GB RAM eMMC 5.1
64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, HIOS 7.5
Android 11, HIOS 7.5
Chipset
MediaTek Helio A25 (12 nm)
Mediatek Helio G80 (12 nm)
CPU
Octa-core (4x1.8 GHz Cortex-A53 & 4x1.5 GHz Cortex-A53)
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
PowerVR GE8320
Mali-G52 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng
Bluetooth
Đúng
Đúng
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
microUSB 2.0, USB On-The-Go
microUSB 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 6000 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Morpheus Blue, Spruce Green, Magnet Black
Xanh Alps, Xanh vân sam, Mơ mộng Neon, Đen nam châm
Mô hình
KF6, KF6j, KF6i, KF6k, PR651h, PR651
SAR
Giá bán
$105.31 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024
$151.01 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024