Tecno Spark 8 vs Tecno Spark 7 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Tecno Spark 8 và Tecno Spark 7. Tecno Spark 8 là điện thoại 6,52 inch, 102,6 cm2 (tỷ lệ màn hình trên thân máy ~ 81,8%) có Bộ xử lý Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm), được công bố vào 2 Sep, 2021. Tecno Spark 7 là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Helio A25 (12 nm), được công bố vào 9 Apr, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Tecno Spark 8 spotlight

Tecno Spark 8 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 02 tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.8 x 76.1 x 9.2 mm (6.49 x 3.00 x 0.36 in) và trọng lượng là 200 g (7.05 oz). Thứ hai, việc hiển thị Tecno Spark 8 là 6,52 inch, 102,6 cm2 (tỷ lệ màn hình trên thân máy ~ 81,8%) IPS LCD, 480 nits (typ) với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm) và chạy với Android 11 (Go edition), HIOS 7.6. Hơn nữa, nó có tới Octa-core 2.0 GHz Cortex-A53 CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Tecno Spark 8 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 16 MP, f/1.8, 27mm (wide), AF, Secondary unknown camera. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 26mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 2GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần cảm biến.

Tecno Spark 7 spotlight

Tecno Spark 7 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 16 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.8 x 76.1 x 9.5 mm (6.49 x 3.00 x 0.37 in) và trọng lượng là -. Thứ hai, việc hiển thị Tecno Spark 7 là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Helio A25 (12 nm) và chạy với Android 11, HIOS 7.5. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x1.8 GHz Cortex-A53 & 4x1.5 GHz Cortex-A53) CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Tecno Spark 7 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 16 MP, AF Secondary unknown camera. Nó có một camera selfie 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 2GB RAM, 64GB 3GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 2, 2021
Apr 9, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 02 tháng 9
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 16 tháng 4
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
LTE
LTE
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
THÂN HÌNH
Kích thước
164.8 x 76.1 x 9.2 mm (6.49 x 3.00 x 0.36 in)
164.8 x 76.1 x 9.5 mm (6.49 x 3.00 x 0.37 in)
Cân nặng
200 g (7.05 oz)
-
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
16 MP, f/1.8, 27mm (wide), AF, Secondary unknown camera
16 MP, AF Secondary unknown camera
Đặc tính
Quad-LED flash
Quad-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, 26mm (wide)
8 MP
Đặc tính
Dual-LED flash
Dual-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 480 nits (typ)
IPS LCD
Kích thước
6,52 inch, 102,6 cm2 (tỷ lệ màn hình trên thân máy ~ 81,8%)
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 81,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 269 ppi)
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 2GB RAM eMMC 5.1
32GB 2GB RAM, 64GB 3GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11 (Go edition), HIOS 7.6
Android 11, HIOS 7.5
Chipset
Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm)
MediaTek Helio A25 (12 nm)
CPU
Octa-core 2.0 GHz Cortex-A53
Octa-core (4x1.8 GHz Cortex-A53 & 4x1.5 GHz Cortex-A53)
GPU
PowerVR GE8320
PowerVR GE8320
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần
COMMS
WLAN
đúng
Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng
Bluetooth
Đúng
Đúng
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
microUSB 2.0, USB On-The-Go
microUSB 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Li-Po 6000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc 10W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Xanh ngọc lam, Xanh Đại Tây Dương, Tím Iris
Morpheus Blue, Spruce Green, Magnet Black
Mô hình
KG6
KF6, KF6j, KF6i, KF6k, PR651h, PR651
SAR
Giá bán
$ 107.35 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024
$105.31 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024