Ulefone Armor X7 vs Ulefone Armor X7 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Ulefone Armor X7 và Ulefone Armor X7 Pro. Ulefone Armor X7 là điện thoại 5,0 inch, 68,9 cm2 (~ 58,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6761 Helio A20 (12 nm), được công bố vào 19 Mar, 2020. Ulefone Armor X7 Pro là điện thoại 5,0 inch, 68,9 cm2 (~ 58,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6761 Helio A20 (12 nm), được công bố vào 8 Jun, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Ulefone Armor X7 spotlight

Ulefone Armor X7 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 19 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 150 x 78.9 x 14.6 mm (5.91 x 3.11 x 0.57 in) và trọng lượng là 234 g (8.25 oz). Thứ hai, việc hiển thị Ulefone Armor X7 là 5,0 inch, 68,9 cm2 (~ 58,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 720 x 1280 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 294 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6761 Helio A20 (12 nm) và chạy với Android 10. Hơn nữa, nó có tới Quad-core 1.8 GHz Cortex-A53 CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Ulefone Armor X7 có thiết lập Máy ảnh đơn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.2, (wide), AF. Nó có một camera selfie 5 MP, f/2.2 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 16GB 2GB RAM. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 / IP69K (lên đến 1,5m trong 30 phút) Khả năng chống rơi từ bê tông lên đến 1,2 m, tuân thủ MIL-STD-810G và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Ulefone Armor X7 Pro spotlight

Ulefone Armor X7 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 08 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 150 x 78.9 x 14.6 mm (5.91 x 3.11 x 0.57 in) và trọng lượng là 234 g (8.25 oz). Thứ hai, việc hiển thị Ulefone Armor X7 Pro là 5,0 inch, 68,9 cm2 (~ 58,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 720 x 1280 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 294 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6761 Helio A20 (12 nm) và chạy với Android 10. Hơn nữa, nó có tới Quad-core 1.8 GHz Cortex-A53 CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Ulefone Armor X7 Pro có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.2, (wide), AF 2 MP, (depth). Nó có một camera selfie 5 MP, f/2.2 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 / IP69K (lên đến 1,5m trong 30 phút) Khả năng chống rơi từ bê tông lên đến 1,2 m, tuân thủ MIL-STD-810G và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Mar 19, 2020
Jun 8, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 19 tháng 3
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 08 tháng 6
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 19, 20
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 19, 20
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/11.5 Mbps, LTE Cat6 300/150 Mbps
HSPA 42.2/11.5 Mbps, LTE Cat6 300/150 Mbps
THÂN HÌNH
Kích thước
150 x 78.9 x 14.6 mm (5.91 x 3.11 x 0.57 in)
150 x 78.9 x 14.6 mm (5.91 x 3.11 x 0.57 in)
Cân nặng
234 g (8.25 oz)
234 g (8.25 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 / IP69K (lên đến 1,5m trong 30 phút) Khả năng chống rơi từ bê tông lên đến 1,2 m, tuân thủ MIL-STD-810G
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 / IP69K (lên đến 1,5m trong 30 phút) Khả năng chống rơi từ bê tông lên đến 1,2 m, tuân thủ MIL-STD-810G
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Máy ảnh đơn
Hai
Chủ yếu
13 MP, f/2.2, (wide), AF
13 MP, f/2.2, (wide), AF 2 MP, (depth)
Đặc tính
Dual-LED flash
Dual-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
5 MP, f/2.2
5 MP, f/2.2
Đặc tính
-
-
Video
720p@30fps
720p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
5,0 inch, 68,9 cm2 (~ 58,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
5,0 inch, 68,9 cm2 (~ 58,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1280 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 294 ppi)
720 x 1280 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 294 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
16GB 2GB RAM
32GB 4GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10
Android 10
Chipset
Mediatek MT6761 Helio A20 (12 nm)
Mediatek MT6761 Helio A20 (12 nm)
CPU
Quad-core 1.8 GHz Cortex-A53
Quad-core 1.8 GHz Cortex-A53
GPU
PowerVR GE8320
PowerVR GE8320
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
microUSB 2.0
microUSB 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh battery
4000 mAh battery
Kiểu
không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
-
-
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Đen, cam
Đen, cam
Mô hình
SAR
0,80 W / kg (đầu) 0,79 W / kg (thân)
Giá bán
$94.52 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 25, 2024
$129.89 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 25, 2024