Vivo iQOO Neo5 vs Vivo iQOO Neo5 Lite So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Vivo iQOO Neo5 và Vivo iQOO Neo5 Lite. Vivo iQOO Neo5 là điện thoại 6,62 inch, 105,8 cm2 (~ 84,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm), được công bố vào 16 Mar, 2021. Vivo iQOO Neo5 Lite là điện thoại 6,57 inch, 104,0 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm), được công bố vào 24 Mar, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Vivo iQOO Neo5 spotlight

Vivo iQOO Neo5 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 22 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.3 x 76.4 x 8.4 mm (6.43 x 3.01 x 0.33 in) và trọng lượng là 196 g (6.91 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo iQOO Neo5 là 6,62 inch, 105,8 cm2 (~ 84,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 398 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm) và chạy với Android 11, OriginOS for iQOO. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585) CPU với Adreno 650 GPU.

Vivo iQOO Neo5 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, 25mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, OIS 13 MP, f/2.2, 16mm, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

Vivo iQOO Neo5 Lite spotlight

Vivo iQOO Neo5 Lite được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 24 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164 x 75.5 x 8.9 mm (6.46 x 2.97 x 0.35 in) và trọng lượng là 198.3 g (6.98 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo iQOO Neo5 Lite là 6,57 inch, 104,0 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 144Hz, HDR10 với độ phân giải 1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 402 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm) và chạy với Android 11, OriginOS 1.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585) CPU với Adreno 650 GPU.

Vivo iQOO Neo5 Lite có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, 25mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 16mm, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Mar 16, 2021
Mar 24, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 22 tháng 3
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 24 tháng 3
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
4G Băng tần
1, 3, 4, 5, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
1, 3, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
163.3 x 76.4 x 8.4 mm (6.43 x 3.01 x 0.33 in)
164 x 75.5 x 8.9 mm (6.46 x 2.97 x 0.35 in)
Cân nặng
196 g (6.91 oz)
198.3 g (6.98 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 25mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, OIS 13 MP, f/2.2, 16mm, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth)
48 MP, f/1.8, 25mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 16mm, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.0, (wide)
16 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh)
IPS LCD, 144Hz, HDR10
Kích thước
6,62 inch, 105,8 cm2 (~ 84,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,57 inch, 104,0 cm2 (~ 84,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 398 ppi)
1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 402 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, OriginOS for iQOO
Android 11, OriginOS 1.0
Chipset
Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm)
Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm)
CPU
Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585)
Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585)
GPU
Adreno 650
Adreno 650
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
5.1, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4400 mAh
4500 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po, không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 66W, 100% trong 30 phút (được quảng cáo)
Sạc nhanh 44W, 70% trong 33 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Có, với loa kép
Giắc cắm 3,3mm
Không
Đúng
MISC
Màu sắc
Đen, xanh, cam
Đen trắng
Mô hình
V2118A
SAR
Giá bán
$378.66 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 18, 2024
$344.08 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 19, 2024