Vivo iQOO Pad2 vs Vivo iQOO Pad2 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Vivo iQOO Pad2 và Vivo iQOO Pad2 Pro. Vivo iQOO Pad2 là điện thoại 12,1 inch, 444,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~86,9%) có Bộ xử lý Qualcomm SM8635 Snapdragon 8s Gen 3 (4 nm), được công bố vào 4 Jun, 2024. Vivo iQOO Pad2 Pro là điện thoại 13,0 inch, 503,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~87,6%) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 9300+ (4 nm), được công bố vào 4 Jun, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Vivo iQOO Pad2 spotlight

Vivo iQOO Pad2 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 04 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 266.4 x 192 x 6.6 mm (10.49 x 7.56 x 0.26 in) và trọng lượng là 589 g (1.30 lb). Thứ hai, việc hiển thị Vivo iQOO Pad2 là 12,1 inch, 444,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~86,9%) IPS LCD, 1B màu, 144Hz, HDR10, 600 nits (cao điểm) với độ phân giải 1968 x 2800 pixel (mật độ ~ 283 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8635 Snapdragon 8s Gen 3 (4 nm) và chạy với Android 14, OriginOS 4. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X4 & 4x2.8 GHz Cortex-A720 & 3x2.0 GHz Cortex-A520) CPU với Adreno 735 GPU.

Vivo iQOO Pad2 có thiết lập Đơn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 8 MP. Nó có một camera selfie 5 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có KHÔNG và cũng hỗ trợ - Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần (chỉ phụ kiện) cảm biến.

Vivo iQOO Pad2 Pro spotlight

Vivo iQOO Pad2 Pro được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 04 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 289.6 x 198.3 x 6.6 mm (11.40 x 7.81 x 0.26 in) và trọng lượng là 679 g (1.50 lb). Thứ hai, việc hiển thị Vivo iQOO Pad2 Pro là 13,0 inch, 503,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~87,6%) IPS LCD, 1B màu, 144Hz, HDR10, 900 nits (cao điểm) với độ phân giải 2064 x 3096 pixel, tỷ lệ 3:2 (mật độ ~ 286 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 9300+ (4 nm) và chạy với Android 14, OriginOS 4. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.4 GHz Cortex-X4 & 3x2.85 GHz Cortex-X4 & 4x2.0 GHz Cortex-A720) CPU với Immortalis-G720 MC12 GPU.

Vivo iQOO Pad2 Pro có thiết lập Đơn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP. Nó có một camera selfie 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM. Nó có KHÔNG và cũng hỗ trợ - Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần (chỉ phụ kiện) cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jun 4, 2024
Jun 4, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 04 tháng 6
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 04 tháng 6
MẠNG
Công nghệ
No cellular connectivity
No cellular connectivity
2G Băng tần
N/A
N/A
3G Băng tần
N/A
N/A
4G Băng tần
N/A
N/A
5G Băng tần
N/A
Tốc độ
No
No
THÂN HÌNH
Kích thước
266.4 x 192 x 6.6 mm (10.49 x 7.56 x 0.26 in)
289.6 x 198.3 x 6.6 mm (11.40 x 7.81 x 0.26 in)
Cân nặng
589 g (1.30 lb)
679 g (1.50 lb)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
SIM
KHÔNG
KHÔNG
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Đơn
Đơn
Chủ yếu
8 MP
13 MP
Đặc tính
LED flash
LED flash
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
5 MP
8 MP
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 1B màu, 144Hz, HDR10, 600 nits (cao điểm)
IPS LCD, 1B màu, 144Hz, HDR10, 900 nits (cao điểm)
Kích thước
12,1 inch, 444,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~86,9%)
13,0 inch, 503,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~87,6%)
Độ phân giải
1968 x 2800 pixel (mật độ ~ 283 ppi)
2064 x 3096 pixel, tỷ lệ 3:2 (mật độ ~ 286 ppi)
Sự bảo vệ
.
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
KHÔNG
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, OriginOS 4
Android 14, OriginOS 4
Chipset
Qualcomm SM8635 Snapdragon 8s Gen 3 (4 nm)
Mediatek Dimensity 9300+ (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X4 & 4x2.8 GHz Cortex-A720 & 3x2.0 GHz Cortex-A520)
Octa-core (1x3.4 GHz Cortex-X4 & 3x2.85 GHz Cortex-X4 & 4x2.0 GHz Cortex-A720)
GPU
Adreno 735
Immortalis-G720 MC12
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần (chỉ phụ kiện)
Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần (chỉ phụ kiện)
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, băng tần kép
Bluetooth
5.4, A2DP, LE
5.4, A2DP, LE
GPS
Không xác định
Không xác định
NFC
KHÔNG
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 3.2, OTG, magnetic connector
USB Type-C 3.2, OTG, magnetic connector
ẮC QUY
Sức chứa
10000 mAh
11500 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Có dây 44W, có dây ngược PD 5W
Có dây 66W, có dây ngược PD 5W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi (6 loa)
Có, với loa âm thanh nổi (8 loa)
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Xám, Xanh, Bạc
Xám, Xanh, Bạc
Mô hình
Vivo iQOO Pad2
Vivo iQOO Pad2 Pro
SAR
Giá bán
$ 344.41 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 24, 2024
$ 473 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 24, 2024