Vivo V15 Pro vs Vivo V15 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Vivo V15 Pro và Vivo V15. Vivo V15 Pro là điện thoại 6,39 inch có Bộ xử lý Qualcomm SDM675 Snapdragon 675 (11 nm), được công bố vào 19 Feb, 2019. Vivo V15 là điện thoại 6,53 inch có Bộ xử lý Mediatek MT6771 Helio P70 (12nm), được công bố vào 10 Jan, 2019. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Vivo V15 Pro spotlight

Vivo V15 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 157.3 x 74.7 x 8.2 mm (6.19 x 2.94 x 0.32 in) và trọng lượng là 185 g. Thứ hai, việc hiển thị Vivo V15 Pro là 6,39 inch Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 404 ppi) DCI-P3 100%. Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SDM675 Snapdragon 675 (11 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie); Funtouch 9. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 460 Silver) CPU với Adreno 612 GPU.

Vivo V15 Pro có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.12µm, depth sensor. Nó có một camera selfie Motorized pop-up 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30/60fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

Vivo V15 spotlight

Vivo V15 được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng Hai. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.2 x 75.9 x 8.5 mm (6.35 x 2.99 x 0.33 in) và trọng lượng là 189.5 g. Thứ hai, việc hiển thị Vivo V15 là 6,53 inch Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6771 Helio P70 (12nm) và chạy với Android 9.0 (Pie); Funtouch 9. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.1 GHz Cortex-A73 & 4x2.0 GHz Cortex-A53) CPU với Mali-G72 MP3 GPU.

Vivo V15 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 24 MP, f/1.8, 1/2.8", 1.12µm, Dual Pixel PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.12µm, depth sensor. Nó có một camera selfie Motorized pop-up 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Feb 19, 2019
Jan 10, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 3
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng Hai
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 - India
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800) LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 38(2600), 40(2300), 41(2500) - India
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 38(2600), 40(2300), 41(2500)
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat12 600/50 Mbps
HSPA, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
157.3 x 74.7 x 8.2 mm (6.19 x 2.94 x 0.32 in)
161.2 x 75.9 x 8.5 mm (6.35 x 2.99 x 0.33 in)
Cân nặng
185 g
189.5 g
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.12µm, depth sensor
24 MP, f/1.8, 1/2.8", 1.12µm, Dual Pixel PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.12µm, depth sensor
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30fps, 1080p@30/60fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Motorized pop-up 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Motorized pop-up 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,39 inch
6,53 inch
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 404 ppi) DCI-P3 100%
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM eMMC 5.1
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie); Funtouch 9
Android 9.0 (Pie); Funtouch 9
Chipset
Qualcomm SDM675 Snapdragon 675 (11 nm)
Mediatek MT6771 Helio P70 (12nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 460 Silver)
Octa-core (4x2.1 GHz Cortex-A73 & 4x2.0 GHz Cortex-A53)
GPU
Adreno 612
Mali-G72 MP3
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, EDR, aptX
4.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
Có (phụ thuộc vào thị trường)
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
microUSB 2.0
microUSB 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
3700 mAh battery
4000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W (24% trong 15 phút)
Sạc pin nhanh
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Topaz Blue, Coral Red, Ruby Red
Topaz Blue, Glamour Red, Frozen Black, Royal Blue
Mô hình
1818
1819
SAR
Giá bán
$ 499.00 / £ 369.00 / ₹ 18,450 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 19, 2024
$ 268.70 / £ 259.00 / ₹ 18,490 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 19, 2024