Vivo X70 Pro vs Vivo X70 Pro+ So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Vivo X70 Pro và Vivo X70 Pro+. Vivo X70 Pro là điện thoại 6,56 inch, 104,6 cm2 (~ 90,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Exynos 1080 (5 nm), được công bố vào 9 Sep, 2021. Vivo X70 Pro+ là điện thoại 6,78 inch, 111,4 cm2 (~ 90,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8350 Snapdragon 888+ 5G (5 nm), được công bố vào 9 Sep, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Vivo X70 Pro spotlight

Vivo X70 Pro được phát hành vào 2021, September 17. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 158.3 x 73.2 x 8 mm (6.23 x 2.88 x 0.31 in) và trọng lượng là 183/184/185/186 g (6.46 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo X70 Pro là 6,56 inch, 104,6 cm2 (~ 90,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 120Hz, HDR10 + với độ phân giải 1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Exynos 1080 (5 nm) và chạy với Android 11, Funtouch OS 12 (International), OriginOS 1.0 (China). Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.8 GHz Cortex-A78 & 3x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G78 MP10 GPU.

Vivo X70 Pro có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, Laser AF, OIS 8 MP, f/3.4, 125mm (periscope telephoto), 1.0µm, PDAF, OIS, 5x optical zoom 12 MP, f/2.0, 50mm (telephoto), 1/2.93", 1.22µm, PDAF, 2x optical zoom 12 MP, f/2.2, 16mm, 116˚ (ultrawide), 1.12µm. Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, HDR10+. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu cảm biến.

Vivo X70 Pro+ spotlight

Vivo X70 Pro+ được phát hành vào 2021, October 05. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.5 x 75.2 x 8.9 mm (6.48 x 2.96 x 0.35 in) và trọng lượng là 209 g / 213 g (7.37 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo X70 Pro+ là 6,78 inch, 111,4 cm2 (~ 90,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) LTPO AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, 500 nits (chuẩn), 1000 nits (HBM), 1500 nits (đỉnh) với độ phân giải 1440 x 3200 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 517 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8350 Snapdragon 888+ 5G (5 nm) và chạy với Android 11, OriginOS 1.0 (China). Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680 CPU với Adreno 660 GPU.

Vivo X70 Pro+ có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.6, (wide), 1/1.31", 1.2µm, PDAF, Laser AF, OIS 8 MP, f/3.4, 125mm (periscope telephoto), 1.0µm, PDAF, OIS, 5x optical zoom 12 MP, f/1.6, 50mm (telephoto), 1/2.93", 1.22µm, PDAF, OIS, 2x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, gimbal stabilization. Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, HDR10+. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép), khả năng chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 9, 2021
Sep 9, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, September 17
Có sẵn. Đã phát hành 2021, October 05
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2, , CDMA 800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2, CDMA 800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100, CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100, CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41 - International, 1, 2, 3, 4, 7, 8, 12, 17, 28, 34, 38, 39, 40, 41 - China
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 66
5G Băng tần
Unspecified bands SA/NSA - International, 1, 3, 5, 8, 28, 41, 77, 78, 79 SA/NSA - China
1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
158.3 x 73.2 x 8 mm (6.23 x 2.88 x 0.31 in)
164.5 x 75.2 x 8.9 mm (6.48 x 2.96 x 0.35 in)
Cân nặng
183/184/185/186 g (6.46 oz)
209 g / 213 g (7.37 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép), khả năng chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Quad
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, Laser AF, OIS 8 MP, f/3.4, 125mm (periscope telephoto), 1.0µm, PDAF, OIS, 5x optical zoom 12 MP, f/2.0, 50mm (telephoto), 1/2.93", 1.22µm, PDAF, 2x optical zoom 12 MP, f/2.2, 16mm, 116˚ (ultrawide), 1.12µm
50 MP, f/1.6, (wide), 1/1.31", 1.2µm, PDAF, Laser AF, OIS 8 MP, f/3.4, 125mm (periscope telephoto), 1.0µm, PDAF, OIS, 5x optical zoom 12 MP, f/1.6, 50mm (telephoto), 1/2.93", 1.22µm, PDAF, OIS, 2x optical zoom 48 MP, f/2.2, 14mm, 114˚ (ultrawide), 1/2.0", 0.8µm, gimbal stabilization
Đặc tính
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, Pixel Shift, dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, Pixel Shift, dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, HDR10+
8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, HDR10+
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
HDR
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 120Hz, HDR10 +
LTPO AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, 500 nits (chuẩn), 1000 nits (HBM), 1500 nits (đỉnh)
Kích thước
6,56 inch, 104,6 cm2 (~ 90,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,78 inch, 111,4 cm2 (~ 90,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi)
1440 x 3200 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 517 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, Funtouch OS 12 (International), OriginOS 1.0 (China)
Android 11, OriginOS 1.0 (China)
Chipset
Exynos 1080 (5 nm)
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888+ 5G (5 nm)
CPU
Octa-core (1x2.8 GHz Cortex-A78 & 3x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (1x3.0 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680
GPU
Mali-G78 MP10
Adreno 660
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE, aptX HD
5.2, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Có (phụ thuộc vào thị trường / khu vực)
đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4450 mAh
Li-Po 4500 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 44W
Sạc nhanh 55W, Sạc nhanh không dây 50W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
Không
MISC
Màu sắc
Đen vũ trụ, Bình minh cực quang, Trắng
Đen, xanh, cam
Mô hình
V2134A
V2145A
SAR
Giá bán
$744.09 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 18, 2024
$850.39 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 18, 2024