Xiaomi Poco F3 GT vs Xiaomi Poco F2 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Poco F3 GT và Xiaomi Poco F2 Pro. Xiaomi Poco F3 GT là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6893 Dimensity 1200 5G (6 nm), được công bố vào 23 Jul, 2021. Xiaomi Poco F2 Pro là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 87,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+), được công bố vào 12 May, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi Poco F3 GT spotlight

Xiaomi Poco F3 GT được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 26 tháng 7. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.9 x 76.9 x 8.3 mm (6.37 x 3.03 x 0.33 in) và trọng lượng là 205 g (7.23 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Poco F3 GT là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, 500 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5). Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6893 Dimensity 1200 5G (6 nm) và chạy với Android 11, MIUI 12.5 for POCO. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-A78 & 3x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G77 MC9 GPU.

Xiaomi Poco F3 GT có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 16 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, HDR. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Kích hoạt trò chơi bật lên vật lý IP53, chống bụi và chống bắn tung tóe và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Xiaomi Poco F2 Pro spotlight

Xiaomi Poco F2 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 19 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.3 x 75.4 x 8.9 mm (6.43 x 2.97 x 0.35 in) và trọng lượng là 219 g (7.72 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Poco F2 Pro là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 87,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) và chạy với Android 10, MIUI 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585) CPU với Adreno 650 GPU.

Xiaomi Poco F2 Pro có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 5 MP, f/2.2, 50mm (telephoto macro), AF 13 MP, f/2.4, 123˚ (ultrawide), 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Motorized pop-up 20 MP, f/2.2, (wide), 1/3.4", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@24/30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, 1080p@960fps; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.1 6GB RAM (LPDDR4X) 8GB RAM (LPDDR5). Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 23, 2021
May 12, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 26 tháng 7
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 19 tháng 5
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - International
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 - International
5G Băng tần
77, 78 SA/NSA
77, 78 Sub6
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A; 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
161.9 x 76.9 x 8.3 mm (6.37 x 3.03 x 0.33 in)
163.3 x 75.4 x 8.9 mm (6.43 x 2.97 x 0.35 in)
Cân nặng
205 g (7.23 oz)
219 g (7.72 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5)
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Kích hoạt trò chơi bật lên vật lý IP53, chống bụi và chống bắn tung tóe
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Máy ảnh bốn
Chủ yếu
64 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 5 MP, f/2.2, 50mm (telephoto macro), AF 13 MP, f/2.4, 123˚ (ultrawide), 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, HDR
8K@24/30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, 1080p@960fps; gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP
Motorized pop-up 20 MP, f/2.2, (wide), 1/3.4", 0.8µm
Đặc tính
HDR, panorama
HDR
Video
1080p@30fps, HDR
1080p@30fps, 720p@120fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, 500 nits (typ)
Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 87,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
độ sáng (được quảng cáo)
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.1
128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.1 6GB RAM (LPDDR4X) 8GB RAM (LPDDR5)
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, MIUI 12.5 for POCO
Android 10, MIUI 11
Chipset
MediaTek MT6893 Dimensity 1200 5G (6 nm)
Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+)
CPU
Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-A78 & 3x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585)
GPU
Mali-G77 MC9
Adreno 650
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Không
Đúng
Cổng hồng ngoại
đúng
Đúng
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5065 mAh
4700 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 67W, 100% trong 42 phút (được quảng cáo) Power Delivery 3.0 Quick Charge 3+
Sạc nhanh 30W, 100% trong 63 phút (được quảng cáo) USB Power Delivery 3.0 Quick Charge 4+
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit / 192kHz do JBL điều chỉnh
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
MISC
Màu sắc
Predator Black, Gunmetal Silver
Xanh Neon, Trắng ma, Tím điện, Xám mạng
Mô hình
MZB09C6IN
M2004J11G
SAR
0,81 W / kg (đầu) 0,48 W / kg (thân)
1,09 W / kg (đầu) 0,51 W / kg (thân)
Giá bán
$354.43 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024
$ 449.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024