Xiaomi Poco M5s vs Xiaomi Poco M6 4G So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Poco M5s và Xiaomi Poco M6 4G. Xiaomi Poco M5s là điện thoại 6.43 inches, 99.8 cm2 (~83.5% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Mediatek Helio G95 (12 nm), được công bố vào 5 Sep, 2022. Xiaomi Poco M6 4G là điện thoại 6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%) có Bộ xử lý Mediatek Helio G91 Ultra (12 nm), được công bố vào 10 Jun, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi Poco M5s spotlight

Xiaomi Poco M5s được phát hành vào 2022, September 06. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.5 x 74.5 x 8.3 mm (6.32 x 2.93 x 0.33 in) và trọng lượng là 178.8 g (6.31 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Poco M5s là 6.43 inches, 99.8 cm2 (~83.5% screen-to-body ratio) AMOLED, 450 nits (typ), 700 nits (HBM), 1100 nits (peak) với độ phân giải 1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~409 ppi density). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G95 (12 nm) và chạy với Android 12, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MC4 GPU.

Xiaomi Poco M5s có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.97", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 13 MP, f/2.4, (wide), 1/3.06", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.2. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP53, dust and splash resistant và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, compass Virtual proximity sensing cảm biến.

Xiaomi Poco M6 4G spotlight

Xiaomi Poco M6 4G được phát hành vào Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 168.6 x 76.3 x 8.3 mm (6.64 x 3.00 x 0.33 in) và trọng lượng là 05 g (7.23 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Poco M6 4G là 6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%) IPS LCD, 90Hz, 550 nits (HBM) với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với Mặt kính, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G91 Ultra (12 nm) và chạy với Android 14, HyperOS. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Xiaomi Poco M6 4G có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 13 MP, f/2.5, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 5, 2022
Jun 10, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, September 06
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 6
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
HSPA, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
160.5 x 74.5 x 8.3 mm (6.32 x 2.93 x 0.33 in)
168.6 x 76.3 x 8.3 mm (6.64 x 3.00 x 0.33 in)
Cân nặng
178.8 g (6.31 oz)
05 g (7.23 oz)
Xây dựng
Mặt kính, khung nhựa
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP53, dust and splash resistant
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Hai
Chủ yếu
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.97", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
13 MP, f/2.4, (wide), 1/3.06", 1.12µm
13 MP, f/2.5, (wide)
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 450 nits (typ), 700 nits (HBM), 1100 nits (peak)
IPS LCD, 90Hz, 550 nits (HBM)
Kích thước
6.43 inches, 99.8 cm2 (~83.5% screen-to-body ratio)
6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~409 ppi density)
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 3
Không xác định
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (dedicated slot)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.2
128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, MIUI 13
Android 14, HyperOS
Chipset
Mediatek Helio G95 (12 nm)
Mediatek Helio G91 Ultra (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G76 MC4
Mali-G52 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, compass Virtual proximity sensing
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.4, A2DP, LE, aptX
GPS
Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Yes
Có (phụ thuộc vào thị trường/khu vực)
Cổng hồng ngoại
Yes
Đúng
Đài
FM radio
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
5030 mAh
Kiểu
Non-removable
Không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 33W, 64% in 30 min (advertised)
33W có dây
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Yes
Đúng
MISC
Màu sắc
Gray, Blue, White
Đen, Bạc, Tím
Mô hình
Xiaomi Poco M6 4G
SAR
Giá bán
About $ 190.31 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 19, 2024
$ 132 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 13, 2024