Xiaomi Poco M6 4G vs Xiaomi Poco M6 Plus So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Poco M6 4G và Xiaomi Poco M6 Plus. Xiaomi Poco M6 4G là điện thoại 6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%) có Bộ xử lý Mediatek Helio G91 Ultra (12 nm), được công bố vào 10 Jun, 2024. Xiaomi Poco M6 Plus là điện thoại 6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%) có Bộ xử lý Qualcomm SM4450 Snapdragon 4+ Gen 2 (4 nm), được công bố vào 1 Aug, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi Poco M6 4G spotlight

Xiaomi Poco M6 4G được phát hành vào Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 168.6 x 76.3 x 8.3 mm (6.64 x 3.00 x 0.33 in) và trọng lượng là 05 g (7.23 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Poco M6 4G là 6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%) IPS LCD, 90Hz, 550 nits (HBM) với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với Mặt kính, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G91 Ultra (12 nm) và chạy với Android 14, HyperOS. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Xiaomi Poco M6 4G có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 13 MP, f/2.5, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, la bàn cảm biến.

Xiaomi Poco M6 Plus spotlight

Xiaomi Poco M6 Plus được phát hành vào tin đồn. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 168.6 x 76.3 x 8.2 mm (6.64 x 3.00 x 0.32 in) và trọng lượng là 205 g (7.23 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Poco M6 Plus là 6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%) IPS LCD, 120Hz, 550 nit với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng kính. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM4450 Snapdragon 4+ Gen 2 (4 nm) và chạy với Android 14, HyperOS. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.3 GHz Cortex-A78 & 6x1.95 GHz Cortex-A55) CPU với Adreno 613 GPU.

Xiaomi Poco M6 Plus có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 13 MP, f/2.5, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jun 10, 2024
Aug 1, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 6
Có sẵn. Đã phát hành tin đồn
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66
LTE
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
168.6 x 76.3 x 8.3 mm (6.64 x 3.00 x 0.33 in)
168.6 x 76.3 x 8.2 mm (6.64 x 3.00 x 0.32 in)
Cân nặng
05 g (7.23 oz)
205 g (7.23 oz)
Xây dựng
Mặt kính, khung nhựa
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng kính
SIM
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro)
108 MP, f/1.8, (wide), 1/1.67", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR
LED flash, HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
13 MP, f/2.5, (wide)
13 MP, f/2.5, (wide)
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz, 550 nits (HBM)
IPS LCD, 120Hz, 550 nit
Kích thước
6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%)
6,79 inch, 109,5 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~85,1%)
Độ phân giải
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi)
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi)
Sự bảo vệ
Không xác định
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
KHÔNG
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, HyperOS
Android 14, HyperOS
Chipset
Mediatek Helio G91 Ultra (12 nm)
Qualcomm SM4450 Snapdragon 4+ Gen 2 (4 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.3 GHz Cortex-A78 & 6x1.95 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MC2
Adreno 613
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, la bàn
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, aptX
5.3, A2DP, LE
GPS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Có (phụ thuộc vào thị trường/khu vực)
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đúng
Đài
Đài FM
KHÔNG
USB
USB Type-C
USB Type-C
ẮC QUY
Sức chứa
5030 mAh
5030 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
33W có dây
Có dây 33W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Đen, Bạc, Tím
Đen, Tím, Bạc
Mô hình
Xiaomi Poco M6 4G
24065PC95I
SAR
Giá bán
$ 132 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 13, 2024
$ 187 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 28, 2024