Xiaomi Redmi 10 Power vs Xiaomi Redmi 10 Prime So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Redmi 10 Power và Xiaomi Redmi 10 Prime. Xiaomi Redmi 10 Power là điện thoại 6,7 inch, 106,2 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm), được công bố vào 20 Apr, 2022. Xiaomi Redmi 10 Prime là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Helio G88 (12nm), được công bố vào 3 Sep, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi Redmi 10 Power spotlight

Xiaomi Redmi 10 Power được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 30 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 169.6 x 76.6 x 9.1 mm (6.68 x 3.02 x 0.36 in) và trọng lượng là 203 g (7.16 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi 10 Power là 6,7 inch, 106,2 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 400 nits (typ) với độ phân giải 720 x 1650 pixel (mật độ ~ 269 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm) và chạy với Android 11, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 265 Gold & 4x1.9 GHz Kryo 265 Silver) CPU với Adreno 610 GPU.

Xiaomi Redmi 10 Power có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Single 5 MP, f/2.0 bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần cảm biến.

Xiaomi Redmi 10 Prime spotlight

Xiaomi Redmi 10 Prime được phát hành vào 2021, September 07. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.2 x 75.6 x 9.6 mm (6.35 x 2.98 x 0.38 in) và trọng lượng là 192 g (6.77 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi 10 Prime là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) LCD, 90Hz với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Helio G88 (12nm) và chạy với Android 11, MIUI 12.5. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 MC2 GPU.

Xiaomi Redmi 10 Prime có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4 (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép), Chống bụi và bắn tung tóe và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Apr 20, 2022
Sep 3, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 30 tháng 4
Có sẵn. Đã phát hành 2021, September 07
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 40, 41
1, 3, 5, 8, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA)
THÂN HÌNH
Kích thước
169.6 x 76.6 x 9.1 mm (6.68 x 3.02 x 0.36 in)
161.2 x 75.6 x 9.6 mm (6.35 x 2.98 x 0.38 in)
Cân nặng
203 g (7.16 oz)
192 g (6.77 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép), Chống bụi và bắn tung tóe
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Quad
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4 (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 5 MP, f/2.0
8 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 400 nits (typ)
LCD, 90Hz
Kích thước
6,7 inch, 106,2 cm2 (~ 81,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1650 pixel (mật độ ~ 269 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 8GB RAM UFS 2.2
64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, MIUI 13
Android 11, MIUI 12.5
Chipset
Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm)
MediaTek Helio G88 (12nm)
CPU
Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 265 Gold & 4x1.9 GHz Kryo 265 Silver)
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Adreno 610
Mali-G52 MC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đúng
đúng
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
Li-Po 6000 mAh
Kiểu
Li-Po 6000 mAh, không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W
Sạc nhanh 18W, sạc ngược 9W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
đúng
MISC
Màu sắc
Màu cam thể thao, màu đen quyền lực
Astral White, Bifrost Blue, Phantom Black
Mô hình
SAR
Giá bán
$ 192.28 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024
$166.06 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024