Xiaomi Redmi K40 Pro vs Xiaomi Redmi K40 Pro+ So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Redmi K40 Pro và Xiaomi Redmi K40 Pro+. Xiaomi Redmi K40 Pro là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm), được công bố vào 25 Feb, 2021. Xiaomi Redmi K40 Pro+ là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm), được công bố vào 25 Feb, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi Redmi K40 Pro spotlight

Xiaomi Redmi K40 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.7 x 76.4 x 7.8 mm (6.44 x 3.01 x 0.31 in) và trọng lượng là 196 g (6.91 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi K40 Pro là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) và chạy với Android 11, MIUI 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680) CPU với Adreno 660 GPU.

Xiaomi Redmi K40 Pro có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.7", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie 20 MP, f/2.5, (wide), 1/3.4", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS, HDR10+. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) IP53, bảo vệ chống bụi và bắn tung tóe và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu, phong vũ biểu cảm biến.

Xiaomi Redmi K40 Pro+ spotlight

Xiaomi Redmi K40 Pro+ được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.7 x 76.4 x 7.8 mm (6.44 x 3.01 x 0.31 in) và trọng lượng là 196 g (6.91 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi K40 Pro+ là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) và chạy với Android 11, MIUI 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680) CPU với Adreno 660 GPU.

Xiaomi Redmi K40 Pro+ có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie 20 MP, f/2.5, (wide), 1/3.4", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS, HDR10+. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép), IP53, bảo vệ chống bụi và tia nước và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu, phong vũ biểu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Feb 25, 2021
Feb 25, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 3
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 3
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2, CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100, CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42
5G Băng tần
1, 3, 28, 41, 77, 78 SA/NSA/Sub6
1, 3, 28, 41, 77, 78 SA/NSA/Sub6
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
163.7 x 76.4 x 7.8 mm (6.44 x 3.01 x 0.31 in)
163.7 x 76.4 x 7.8 mm (6.44 x 3.01 x 0.31 in)
Cân nặng
196 g (6.91 oz)
196 g (6.91 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) IP53, bảo vệ chống bụi và bắn tung tóe
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép), IP53, bảo vệ chống bụi và tia nước
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Gấp ba
Chủ yếu
64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.7", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm
108 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS, HDR10+
8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS, HDR10+
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
20 MP, f/2.5, (wide), 1/3.4", 0.8µm
20 MP, f/2.5, (wide), 1/3.4", 0.8µm
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps, 720p@120fps
1080p@30fps, 720p@120fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh)
Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh)
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.1
256GB 12GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, MIUI 12
Android 11, MIUI 12
Chipset
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
CPU
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680)
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680)
GPU
Adreno 660
Adreno 660
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu, phong vũ biểu
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu, phong vũ biểu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC
NFC
Đúng
đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
đúng
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4520 mAh
Li-Po 4520 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W, 100% trong 52 phút (được quảng cáo) Power Delivery 3.0 Quick Charge 3+
Sạc nhanh 33W, 100% trong 52 phút (được quảng cáo), Power Delivery 3.0, Quick Charge 3+
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không
Không
MISC
Màu sắc
Đen, Trắng, Cực quang
Đen, Trắng, Cực quang
Mô hình
M2012K11C
SAR
Giá bán
$549.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024
$ 769.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024