Xiaomi Redmi K50 Gaming vs Xiaomi Redmi K50 Ultra So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Redmi K50 Gaming và Xiaomi Redmi K50 Ultra. Xiaomi Redmi K50 Gaming là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm), được công bố vào 16 Feb, 2022. Xiaomi Redmi K50 Ultra là điện thoại 6.67 inches, 107.4 cm2 (~86.7% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm), được công bố vào 11 Aug, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi Redmi K50 Gaming spotlight

Xiaomi Redmi K50 Gaming được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 18 tháng 2. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.5 x 76.7 x 8.5 mm (6.40 x 3.02 x 0.33 in) và trọng lượng là 210 g (7.41 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi K50 Gaming là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, 120Hz, HDR10 + với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 12, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.50 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Xiaomi Redmi K50 Gaming có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 20 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, HDR. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 128GB 12GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Bộ kích hoạt chơi game bật lên từ tính vật lý và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, quang phổ màu cảm biến.

Xiaomi Redmi K50 Ultra spotlight

Xiaomi Redmi K50 Ultra được phát hành vào 2022, August 25. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.1 x 75.9 x 8.6 mm (6.42 x 2.99 x 0.34 in) và trọng lượng là 202 g (7.13 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi K50 Ultra là 6.67 inches, 107.4 cm2 (~86.7% screen-to-body ratio) OLED, 68B colors, 144Hz, HDR10+, Dolby Vision với độ phân giải 1220 x 2712 pixels, 20:9 ratio (~446 ppi density). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 12, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Xiaomi Redmi K50 Ultra có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.6, (wide), 1/1.67", PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 20 MP, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Feb 16, 2022
Aug 11, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 18 tháng 2
Có sẵn. Đã phát hành 2022, August 25
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41, 42
1, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41, 42
5G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA/Sub6
1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
162.5 x 76.7 x 8.5 mm (6.40 x 3.02 x 0.33 in)
163.1 x 75.9 x 8.6 mm (6.42 x 2.99 x 0.34 in)
Cân nặng
210 g (7.41 oz)
202 g (7.13 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Bộ kích hoạt chơi game bật lên từ tính vật lý
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Triple
Chủ yếu
64 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
108 MP, f/1.6, (wide), 1/1.67", PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, HDR
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
20 MP
Single 20 MP, (wide)
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30/60fps, 720p@120fps, HDR
1080p@30/60fps, 720p@120fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B màu, 120Hz, HDR10 +
OLED, 68B colors, 144Hz, HDR10+, Dolby Vision
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6.67 inches, 107.4 cm2 (~86.7% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
1220 x 2712 pixels, 20:9 ratio (~446 ppi density)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
No
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 128GB 12GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, MIUI 13
Android 12, MIUI 13
Chipset
Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm)
Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.50 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 730
Adreno 730
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, quang phổ màu
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
Lên đến ba băng tần: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC
Yes, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC
NFC
Vâng
Yes
Cổng hồng ngoại
Vâng
Yes
Đài
Không
No
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4700 mAh
5000 mAh
Kiểu
Li-Po, Không thể tháo rời
Li-Po 5000 mAh, non-removable
Sạc
Sạc nhanh 120W, 100% trong 17 phút (được quảng cáo) Power Delivery 3.0 Quick Charge 3+
Fast charging 120W, 100% in 19 min (advertised) Power Delivery 3.0
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi (4 loa)
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit / 192kHz được JBL điều chỉnh
No 24-bit/192kHz audio
MISC
Màu sắc
Đen, Xám, Xanh lam, AMG
Black, Gray, Blue, Mercedes AMG
Mô hình
22081212C
SAR
Giá bán
About 460 EUR / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024
445 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024