ZTE S30 vs ZTE S30 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: ZTE S30 và ZTE S30 Pro. ZTE S30 là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm), được công bố vào 31 Mar, 2021. ZTE S30 Pro là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 87,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SDM768 Snapdragon 768G 5G (7 nm), được công bố vào 31 Mar, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

ZTE S30 spotlight

ZTE S30 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 03 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.8 x 76.4 x 7.9 mm (6.49 x 3.01 x 0.31 in) và trọng lượng là 184 g (6.49 oz). Thứ hai, việc hiển thị ZTE S30 là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm) và chạy với Android 11, MyOS 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.3 GHz Kryo 465 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 465 Silver) CPU với Adreno 618 GPU.

ZTE S30 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 16mm (ultrawide) 5 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

ZTE S30 Pro spotlight

ZTE S30 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 03 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.5 x 75.2 x 7.8 mm (6.44 x 2.96 x 0.31 in) và trọng lượng là 183 g (6.46 oz). Thứ hai, việc hiển thị ZTE S30 Pro là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 87,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 144Hz, HDR10 +, 800 nits (HBM) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SDM768 Snapdragon 768G 5G (7 nm) và chạy với Android 11, MyOS 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.8 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.4 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU với Adreno 620 GPU.

ZTE S30 Pro có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 16mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 44 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Mar 31, 2021
Mar 31, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 03 tháng 4
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 03 tháng 4
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 5, 7, 8, 4, 12, 17, 20, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 28, 41, 78 SA/NSA
1, 3, 28, 41, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
164.8 x 76.4 x 7.9 mm (6.49 x 3.01 x 0.31 in)
163.5 x 75.2 x 7.8 mm (6.44 x 2.96 x 0.31 in)
Cân nặng
184 g (6.49 oz)
183 g (6.46 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Quad
Chủ yếu
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 16mm (ultrawide) 5 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 16mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
4K@30/60fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP
44 MP
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz
AMOLED, 144Hz, HDR10 +, 800 nits (HBM)
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 87,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, MyOS 11
Android 11, MyOS 11
Chipset
Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm)
Qualcomm SDM768 Snapdragon 768G 5G (7 nm)
CPU
Octa-core (2x2.3 GHz Kryo 465 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 465 Silver)
Octa-core (1x2.8 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.4 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver)
GPU
Adreno 618
Adreno 620
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, BDS
Có, với A-GPS, BDS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Ion 4000 mAh
Li-Ion 4200 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 30W
Sạc nhanh 55W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Không
MISC
Màu sắc
Đen, hồng / xanh dương
Đen, hồng / xanh dương
Mô hình
9030N
A2122H
SAR
Giá bán
$343.56 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 18, 2024
$461.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 18, 2024