Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL

 Công bố: Feb 11, 2018

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 5

 TRƯNG BÀY

720 x 1440 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 245 ppi)

 Máy ảnh

Hai

8 MP, f/2.2, 25mm (wide) or 13 MP, f/2.2, 35mm (normal) - Trước mặt

 Lưu trữ

16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM eMMC 5.1

 ẮC QUY

4000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Feb 11, 2018
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - A version HSDPA 850 / 900 / 2100 - B version HSDPA 800 / 850 / 900 / 2100 - C version HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - D version
4G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 40 - A version 1, 3, 5, 8, 40 - B version 1, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 28, 38, 41 - C version 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 28 - D version
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
147.3 x 70.9 x 8.7 mm (5.80 x 2.79 x 0.34 in)
Cân nặng
150 g (5.29 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
13 MP, f/2.0, PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps (gyro-EIS)
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.2, 25mm (wide) or 13 MP, f/2.2, 35mm (normal)
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps (gyro-EIS)
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
5,5 inch, 88,1 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1440 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 245 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM eMMC 5.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 8 (Oreo), ZenUI 5
Chipset
Qualcomm MSM8917 Snapdragon 425 (28 nm) Qualcomm MSM8937 Snapdragon 430 (28 nm)
CPU
Quad-core 1.4 GHz Cortex-A53 Octa-core 1.4 GHz Cortex-A53
GPU
Adreno 308 Adreno 505
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
4.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
Đài
Đài FM
USB
microUSB 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc 10W
Thời gian đàm thoại
Lên đến 36 giờ (3G)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Deepsea Black, Sunlight Gold, Ruby Red
Mô hình
X00PD
Giá bán
$175.60
Cập nhật lần cuối vào
Mar 6, 2024

Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL giá bắt đầu từ $175.60 và được công bố vào Feb 11, 2018. Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL có pin 4000 mAh battery với Sạc 10W. Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 13 MP, f/2.0, PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 8 (Oreo), ZenUI 5 với Qualcomm MSM8917 Snapdragon 425 (28 nm) Qualcomm MSM8937 Snapdragon 430 (28 nm) Chipset. Nó có màn hình 5,5 inch, 88,1 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 720 x 1440 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 245 ppi). Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL màu có sẵn - Deepsea Black, Sunlight Gold, Ruby Red.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành 2018, tháng 5.

  2. Giá của Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL là bao nhiêu?

    Giá của Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL là $175.60.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM eMMC 5.1 và cả microSDXC (khe cắm chuyên dụng).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 720 x 1440 pixel, tỷ lệ 16:10 (mật độ ~ 245 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm MSM8917 Snapdragon 425 (28 nm) Qualcomm MSM8937 Snapdragon 430 (28 nm) chipset và Android 8 (Oreo), ZenUI 5. Nó có tới Quad-core 1.4 GHz Cortex-A53 Octa-core 1.4 GHz Cortex-A53 CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 13 MP, f/2.0, PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide) và một camera selfie 8 MP, f/2.2, 25mm (wide) or 13 MP, f/2.2, 35mm (normal). Khả năng quay video là 1080p@30fps (gyro-EIS).

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh battery với Sạc 10W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Asus Zenfone Max (M1) ZB555KL sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm MSM8917 Snapdragon 425 (28 nm) Qualcomm MSM8937 Snapdragon 430 (28 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 13 MP, f/2.0, PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!