Sony Xperia 5 IV

 Công bố: Sep 1, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành 2022, September 22

 TRƯNG BÀY

1080 x 2520 pixels, 21:9 ratio (~449 ppi density)

 Máy ảnh

Triple

Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9", 1.25µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.X

 ẮC QUY

Li-Po 5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Sep 1, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, September 22
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - USA, Europe 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Asia
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA/Sub6 - USA, Europe 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - Asia
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
156 x 67 x 8.2 mm (6.14 x 2.64 x 0.32 in)
Cân nặng
172 g (6.07 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass Victus), aluminum frame
SIM
Single SIM (Nano-SIM, eSIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, eSIM, dual stand-by) IP65/IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Chủ yếu
12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.4, 60mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF
Đặc tính
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, LED flash, panorama, HDR, eye tracking
Video
4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120/240fps; 5-axis gyro-EIS, OIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9", 1.25µm
Đặc tính
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30/60fps, 5-axis gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020
Kích thước
6.1 inches, 86.9 cm2 (~83.2% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1080 x 2520 pixels, 21:9 ratio (~449 ppi density)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass Victus
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (uses shared SIM slot)
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.X
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12
Chipset
Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.40 GHz Cortex-A710 & 4x1.70 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 730
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Native Sony Alpha camera support
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, tri-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Bluetooth
5.2, A2DP, aptX HD, LE
GPS
Yes, with dual-band A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Yes
Đài
No
USB
USB Type-C 3.1, USB On-The-Go, video output
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Non-removable
Sạc
Fast charging, 50% in 30 min (advertised) Wireless charging Reverse wireless charging USB Power Delivery 3.0
 ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
Yes 24-bit/192kHz audio Dynamic vibration system
 MISC
Màu sắc
Green, Black, Ecru White
Mô hình
XQCQ62B-GC, XQCQ62G.GC, XQ-CQ72/B2TWCX0, XQ-CQ72/C2TWCX0, XQ-CQ72/G2TWCX0, XQCQ54C0B.YD, XQCQ54C0G.YD, XQCQ54C0C.YD
Giá bán
$ 999.99
Cập nhật lần cuối vào
Mar 24, 2024

Sony Xperia 5 IV Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Sony Xperia 5 IV giá bắt đầu từ $ 999.99 và được công bố vào Sep 1, 2022. Sony Xperia 5 IV có pin Li-Po 5000 mAh với Fast charging, 50% in 30 min (advertised) Wireless charging Reverse wireless charging USB Power Delivery 3.0. Camera phía sau là hệ thống camera Triple với cảm biến chính 12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.4, 60mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 12 với Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6.1 inches, 86.9 cm2 (~83.2% screen-to-body ratio) OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020 với độ phân giải 1080 x 2520 pixels, 21:9 ratio (~449 ppi density). Sony Xperia 5 IV màu có sẵn - Green, Black, Ecru White.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Sony Xperia 5 IV

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Sony Xperia 5 IV, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào 2022, September 22.

  2. Giá của Sony Xperia 5 IV là bao nhiêu?

    Giá của Sony Xperia 5 IV là $ 999.99.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.X và cả microSDXC (uses shared SIM slot).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020 với 1080 x 2520 pixels, 21:9 ratio (~449 ppi density).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) chipset và Android 12. Nó có tới Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.40 GHz Cortex-A710 & 4x1.70 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Triple-Camera ở mặt sau là 12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.4, 60mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF và một camera selfie Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9", 1.25µm. Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120/240fps; 5-axis gyro-EIS, OIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 5000 mAh với Fast charging, 50% in 30 min (advertised) Wireless charging Reverse wireless charging USB Power Delivery 3.0

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Native Sony Alpha camera support.

Khuyến nghị của chúng tôi về Sony Xperia 5 IV

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Sony Xperia 5 IV sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Triple-Camera với camera chính 12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.4, 60mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!