Sony Xperia 1 IV

 Công bố: May 11, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành 2022, June 11

 TRƯNG BÀY

1644 x 3840 pixels, 21:9 ratio (~643 ppi density)

 Máy ảnh

Quad

Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9" - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.X

 ẮC QUY

5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
May 11, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, June 11
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Europe 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 48, 66, 71 - USA 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Asia
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA/Sub6 - Europe 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 71, 77, 78, 260, 261 SA/NSA/Sub6/mmWave - USA 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - Asia
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
Available. Released 2022, June 11
Cân nặng
185 g (6.53 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass Victus), aluminum frame
SIM
Single SIM (Nano-SIM or eSIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP65/IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 85mm (telephoto), f/2.8, 125mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, 3.5x-5.2x continuous optical zoom, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF 0.3 MP, TOF 3D, (depth)
Đặc tính
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, LED flash, panorama, HDR, eye tracking
Video
4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120/240fps; 5-axis gyro-EIS, OIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9"
Đặc tính
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, 5-axis gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020
Kích thước
6.5 inches, 98.6 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1644 x 3840 pixels, 21:9 ratio (~643 ppi density)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass Victus Runs at 1096 x 2560 pixels except for select use cases
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (uses shared SIM slot)
Nội bộ
256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.X
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12
Chipset
Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.40 GHz Cortex-A710 & 4x1.70 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 730
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Native Sony Alpha camera support
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Bluetooth
5.2, A2DP, LE Audio, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Yes, with dual-band A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Yes
Đài
No
USB
USB Type-C 3.2, USB On-The-Go, video output
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Kiểu
Li-Po 5000 mAh, non-removable
Sạc
Fast charging 30W, 50% in 30 min (advertised) Fast wireless charging Reverse wireless charging USB Power Delivery
 ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
Yes 24-bit/192kHz audio Dynamic vibration system
 MISC
Màu sắc
Black, Violet, White
Mô hình
XQCT62-B, XQCT54, XQCT54C0V.YD, XQCT54C0B.YD, XQCT54C0W.YD, XQCT54C0V.EEAC, XQCT54C0B.EEAC
Giá bán
$ 1,015.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 24, 2024

Sony Xperia 1 IV Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Sony Xperia 1 IV giá bắt đầu từ $ 1,015.00 và được công bố vào May 11, 2022. Sony Xperia 1 IV có pin 5000 mAh với Fast charging 30W, 50% in 30 min (advertised) Fast wireless charging Reverse wireless charging USB Power Delivery. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 85mm (telephoto), f/2.8, 125mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, 3.5x-5.2x continuous optical zoom, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF 0.3 MP, TOF 3D, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 12 với Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6.5 inches, 98.6 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio) OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020 với độ phân giải 1644 x 3840 pixels, 21:9 ratio (~643 ppi density). Sony Xperia 1 IV màu có sẵn - Black, Violet, White.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Sony Xperia 1 IV

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Sony Xperia 1 IV, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào 2022, June 11.

  2. Giá của Sony Xperia 1 IV là bao nhiêu?

    Giá của Sony Xperia 1 IV là $ 1,015.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.X và cả microSDXC (uses shared SIM slot).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020 với 1644 x 3840 pixels, 21:9 ratio (~643 ppi density).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) chipset và Android 12. Nó có tới Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.40 GHz Cortex-A710 & 4x1.70 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 85mm (telephoto), f/2.8, 125mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, 3.5x-5.2x continuous optical zoom, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF 0.3 MP, TOF 3D, (depth) và một camera selfie Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9". Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120/240fps; 5-axis gyro-EIS, OIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh với Fast charging 30W, 50% in 30 min (advertised) Fast wireless charging Reverse wireless charging USB Power Delivery

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Native Sony Alpha camera support.

Khuyến nghị của chúng tôi về Sony Xperia 1 IV

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Sony Xperia 1 IV sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 85mm (telephoto), f/2.8, 125mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, 3.5x-5.2x continuous optical zoom, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF 0.3 MP, TOF 3D, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!