Huawei nova 8i vs Huawei Nova 8 SE So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei nova 8i và Huawei Nova 8 SE. Huawei nova 8i là điện thoại 6,67 inch, 108,1 cm2 (~ 89,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm), được công bố vào 7 Jul, 2021. Huawei Nova 8 SE là điện thoại 6,53 inch, 102,9 cm2 (~ 85,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6853 Dimensity 720 5G (7 nm) - standard model MediaTek Dimensity 800U 5G (7 nm) - premium model, được công bố vào 6 Nov, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Huawei nova 8i spotlight

Huawei nova 8i được phát hành vào 2021, July 22. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.9 x 74.7 x 8.6 mm (6.37 x 2.94 x 0.34 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei nova 8i là 6,67 inch, 108,1 cm2 (~ 89,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 391 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm) và chạy với Android 10, EMUI 11, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) CPU với Adreno 610 GPU.

Huawei nova 8i có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Huawei Nova 8 SE spotlight

Huawei Nova 8 SE được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 11 tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.1 x 74.8 x 7.5 mm (6.34 x 2.94 x 0.30 in) và trọng lượng là 178 g (6.28 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei Nova 8 SE là 6,53 inch, 102,9 cm2 (~ 85,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, HDR10 với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 403 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6853 Dimensity 720 5G (7 nm) - standard model MediaTek Dimensity 800U 5G (7 nm) - premium model và chạy với Android 10, EMUI 10.1, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) - standard model Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) - premium model CPU với Mali-G57 MC3v GPU.

Huawei Nova 8 SE có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 7, 2021
Nov 6, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, July 22
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 11 tháng 11
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
161.9 x 74.7 x 8.6 mm (6.37 x 2.94 x 0.34 in)
161.1 x 74.8 x 7.5 mm (6.34 x 2.94 x 0.30 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
178 g (6.28 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Quad
Chủ yếu
64 MP, f/1.9, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
64 MP, f/1.9, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, Panorama, HDR
LED flash, Panorama, HDR
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.0, (wide)
16 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
OLED, HDR10
Kích thước
6,67 inch, 108,1 cm2 (~ 89,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,53 inch, 102,9 cm2 (~ 85,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 391 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 403 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM
128GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, EMUI 11, no Google Play Services
Android 10, EMUI 10.1, no Google Play Services
Chipset
Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm)
MediaTek MT6853 Dimensity 720 5G (7 nm) - standard model MediaTek Dimensity 800U 5G (7 nm) - premium model
CPU
Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver)
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) - standard model Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) - premium model
GPU
Adreno 610
Mali-G57 MC3v
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4300 mAh
3800 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 66W, 60% trong 17 phút, 100% trong 38 phút (được quảng cáo)
Sạc nhanh 66W, 60% trong 15 phút, 100% trong 35 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Không
MISC
Màu sắc
Bạc ánh trăng, Xanh giữa các vì sao, Đen đầy sao
Đen, Xanh đậm, Xanh lam, Bạc
Mô hình
JSC-AN00
SAR
Giá bán
$307.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$391.33 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024