Motorola Edge 50 Fusion vs Motorola Edge 50 Ultra So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Motorola Edge 50 Fusion và Motorola Edge 50 Ultra. Motorola Edge 50 Fusion là điện thoại 6,7 inch, 108,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~91,6%) có Bộ xử lý Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) - International Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) - LATAM, được công bố vào 15 May, 2024. Motorola Edge 50 Ultra là điện thoại 6,7 inch, 107,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~92,1%) có Bộ xử lý Qualcomm SM8635 Snapdragon 8s Gen 3 (4 nm), được công bố vào 15 May, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Motorola Edge 50 Fusion spotlight

Motorola Edge 50 Fusion được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 15 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.9 x 73.1 x 7.9 mm (6.37 x 2.88 x 0.31 in) và trọng lượng là 174.9 g (6.17 oz). Thứ hai, việc hiển thị Motorola Edge 50 Fusion là 6,7 inch, 108,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~91,6%) P-OLED, 120Hz (LATAM), 144Hz (INT), 1600 nits (cực đại) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng silicon polymer (da sinh thái), khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) - International Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) - LATAM và chạy với Android 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.40 GHz Cortex-A78 & 4x1.95 GHz Cortex-A55) - International Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A78 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) - LATAM CPU với Adreno 710 GPU.

Motorola Edge 50 Fusion có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, (wide), dual pixel PDAF, OIS, 1.0µm 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.12µm, AF. Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.5, (wide), 0.7µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có Nano-SIM, eSIM hoặc Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Motorola Edge 50 Ultra spotlight

Motorola Edge 50 Ultra được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 15 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.1 x 72.4 x 8.6 mm (6.34 x 2.85 x 0.34 in) và trọng lượng là 197 g (6.95 oz). Thứ hai, việc hiển thị Motorola Edge 50 Ultra là 6,7 inch, 107,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~92,1%) P-OLED, 1B màu, 144Hz, HDR10+, 2500 nits (cực đại) với độ phân giải 1220 x 2712 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 446 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng gỗ hoặc mặt sau bằng silicon polymer (da sinh thái), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8635 Snapdragon 8s Gen 3 (4 nm) và chạy với Android 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X4 & 4x2.8 GHz Cortex-A720 & 3x2.0 GHz Cortex-A520) CPU với Adreno 735 GPU.

Motorola Edge 50 Ultra có thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.6, (wide), 1/1.3", 1.2µm, multi-directional PDAF, Laser AF, OIS 64 MP, f/2.4, 72mm (periscope telephoto), 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 50 MP, f/2.0, 12mm, 122˚ (ultrawide), 0.64µm, AF. Nó có một camera selfie 50 MP, f/1.9, (wide), 0.64µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, 10-bit HDR10+, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 512GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM, 1TB 16GB RAM. Nó có Nano-SIM và/hoặc eSIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn Sẵn sàng hỗ trợ Hỗ trợ băng thông siêu rộng (UWB) cảm biến.

PHÓNG
Công bố
May 15, 2024
May 15, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 15 tháng 5
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 15 tháng 5
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 40, 41, 42, 71 - International 1, 2, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 40, 41, 42 - India
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66, 71, 75, 77, 78 SA/NSA/Sub6
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA, LTE (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
161.9 x 73.1 x 7.9 mm (6.37 x 2.88 x 0.31 in)
161.1 x 72.4 x 8.6 mm (6.34 x 2.85 x 0.34 in)
Cân nặng
174.9 g (6.17 oz)
197 g (6.95 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng silicon polymer (da sinh thái), khung nhựa
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng gỗ hoặc mặt sau bằng silicon polymer (da sinh thái), khung nhôm
SIM
Nano-SIM, eSIM hoặc Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Nano-SIM và/hoặc eSIM
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, (wide), dual pixel PDAF, OIS, 1.0µm 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.12µm, AF
50 MP, f/1.6, (wide), 1/1.3", 1.2µm, multi-directional PDAF, Laser AF, OIS 64 MP, f/2.4, 72mm (periscope telephoto), 0.7µm, PDAF, OIS, 3x optical zoom 50 MP, f/2.0, 12mm, 122˚ (ultrawide), 0.64µm, AF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, 10-bit HDR10+, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, (wide), 0.7µm
50 MP, f/1.9, (wide), 0.64µm, AF
Đặc tính
HDR
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120fps, HDR
TRƯNG BÀY
Kiểu
P-OLED, 120Hz (LATAM), 144Hz (INT), 1600 nits (cực đại)
P-OLED, 1B màu, 144Hz, HDR10+, 2500 nits (cực đại)
Kích thước
6,7 inch, 108,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~91,6%)
6,7 inch, 107,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~92,1%)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi)
1220 x 2712 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 446 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 - chưa được xác nhận
Kính cường lực Corning Gorilla Glass
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
KHÔNG
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
512GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM, 1TB 16GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14
Android 14
Chipset
Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) - International Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) - LATAM
Qualcomm SM8635 Snapdragon 8s Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (4x2.40 GHz Cortex-A78 & 4x1.95 GHz Cortex-A55) - International Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A78 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) - LATAM
Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X4 & 4x2.8 GHz Cortex-A720 & 3x2.0 GHz Cortex-A520)
GPU
Adreno 710
Adreno 735
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn Sẵn sàng hỗ trợ Hỗ trợ băng thông siêu rộng (UWB)
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, ba băng tần, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.4, A2DP, LE
GPS
Có với GPS
Đúng
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 3.1 Gen2, OTG, DisplayPort 1.4
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
4500 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
68W có dây, 50% trong 15 phút (được quảng cáo)
Có dây 125W Không dây 50W Không dây đảo ngược 10W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Xanh rừng, xanh Marshmallow, hồng đậm
Màu xám rừng, Gỗ Bắc Âu, Lông đào
Mô hình
Motorola Edge 50 Fusion
Motorola Edge 50 Ultra
SAR
Giá bán
$374 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 9, 2024
$1020 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 9, 2024