Oppo A55 vs Oppo A55 5G So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo A55 và Oppo A55 5G. Oppo A55 là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 có Bộ xử lý -, được công bố vào 29 Sep, 2021. Oppo A55 5G là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm), được công bố vào 25 Jan, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Oppo A55 spotlight
Oppo A55 được phát hành vào 2021, October 01. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là - và trọng lượng là -. Thứ hai, việc hiển thị Oppo A55 là 6,5 inch, 102,0 cm2 IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi - và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core CPU với - GPU.
Oppo A55 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, (wide), PDAF, 2 MP, f/2.4, (macro), 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần cảm biến.
Oppo A55 5G spotlight
Oppo A55 5G được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 25 tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.9 x 75.7 x 8.4 mm (6.45 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là 186 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A55 5G là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 480 nits (đỉnh) với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.
Oppo A55 5G có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/3.06", 1.12µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128 GB 8 GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.