Sony Xperia 1 IV vs Sony Xperia 1 VI So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Sony Xperia 1 IV và Sony Xperia 1 VI. Sony Xperia 1 IV là điện thoại 6.5 inches, 98.6 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm), được công bố vào 11 May, 2022. Sony Xperia 1 VI là điện thoại 6,5 inch, 103,7 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~86,5%) có Bộ xử lý Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm), được công bố vào 15 May, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Sony Xperia 1 IV spotlight

Sony Xperia 1 IV được phát hành vào 2022, June 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là Available. Released 2022, June 11 và trọng lượng là 185 g (6.53 oz). Thứ hai, việc hiển thị Sony Xperia 1 IV là 6.5 inches, 98.6 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio) OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020 với độ phân giải 1644 x 3840 pixels, 21:9 ratio (~643 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass Victus), aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.40 GHz Cortex-A710 & 4x1.70 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Sony Xperia 1 IV có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 85mm (telephoto), f/2.8, 125mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, 3.5x-5.2x continuous optical zoom, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF 0.3 MP, TOF 3D, (depth). Nó có một camera selfie Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9" bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120/240fps; 5-axis gyro-EIS, OIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.X. Nó có Single SIM (Nano-SIM or eSIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP65/IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Native Sony Alpha camera support cảm biến.

Sony Xperia 1 VI spotlight

Sony Xperia 1 VI được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 03 tháng 6. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162 x 74 x 8.2 mm (6.38 x 2.91 x 0.32 in) và trọng lượng là 192 g (6.77 oz). Thứ hai, việc hiển thị Sony Xperia 1 VI là 6,5 inch, 103,7 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~86,5%) LTPO OLED, 1B màu, 120Hz, HDR BT.2020 với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus 2), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) và chạy với Android 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520) CPU với Adreno 750 GPU.

Sony Xperia 1 VI có thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.35", 1.12µm, dual pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 85mm (telephoto), f/3.5, 170mm (telephoto), 1/3.5", 1.0µm, dual pixel PDAF, 3.5x-7.1x continuous optical zoom, OIS, 4cm macro @ 120mm, no AF 12 MP, f/2.2, 16mm, 123˚ (ultrawide), 1/2.5", 1.4µm, dual pixel PDAF. Nó có một camera selfie 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9", 1.22µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120fps; 5-axis gyro-EIS, OIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có Nano-SIM và eSIM hoặc Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, phong vũ biểu, la bàn, phổ màu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
May 11, 2022
May 15, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, June 11
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 03 tháng 6
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Europe 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 48, 66, 71 - USA 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Asia
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Europe 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Asia
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA/Sub6 - Europe 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 71, 77, 78, 260, 261 SA/NSA/Sub6/mmWave - USA 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - Asia
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 75, 77, 78 SA/NSA/Sub6 - Europe 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - Asia
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
Available. Released 2022, June 11
162 x 74 x 8.2 mm (6.38 x 2.91 x 0.32 in)
Cân nặng
185 g (6.53 oz)
192 g (6.77 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass Victus), aluminum frame
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus 2), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm
SIM
Single SIM (Nano-SIM or eSIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP65/IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins)
Nano-SIM và eSIM hoặc Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
gấp ba
Chủ yếu
12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 85mm (telephoto), f/2.8, 125mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, 3.5x-5.2x continuous optical zoom, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF 0.3 MP, TOF 3D, (depth)
48 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.35", 1.12µm, dual pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.3, 85mm (telephoto), f/3.5, 170mm (telephoto), 1/3.5", 1.0µm, dual pixel PDAF, 3.5x-7.1x continuous optical zoom, OIS, 4cm macro @ 120mm, no AF 12 MP, f/2.2, 16mm, 123˚ (ultrawide), 1/2.5", 1.4µm, dual pixel PDAF
Đặc tính
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, LED flash, panorama, HDR, eye tracking
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, LED flash, panorama, HDR, eye tracking
Video
4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120/240fps; 5-axis gyro-EIS, OIS
4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120fps; 5-axis gyro-EIS, OIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9"
12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9", 1.22µm
Đặc tính
HDR
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, 5-axis gyro-EIS
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 5-axis gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020
LTPO OLED, 1B màu, 120Hz, HDR BT.2020
Kích thước
6.5 inches, 98.6 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio)
6,5 inch, 103,7 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~86,5%)
Độ phân giải
1644 x 3840 pixels, 21:9 ratio (~643 ppi density)
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 396 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass Victus Runs at 1096 x 2560 pixels except for select use cases
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 2
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (uses shared SIM slot)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.X
256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12
Android 14
Chipset
Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm)
Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.40 GHz Cortex-A710 & 4x1.70 GHz Cortex-A510)
Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520)
GPU
Adreno 730
Adreno 750
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Native Sony Alpha camera support
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, phong vũ biểu, la bàn, phổ màu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, ba băng tần, Wi-Fi Direct, DLNA (WI-FI 7 sẽ được bật với bản cập nhật SW)
Bluetooth
5.2, A2DP, LE Audio, aptX HD, aptX Adaptive
5.4, A2DP, LE Audio, aptX HD, aptX Adaptive, aptX Lossless
GPS
Yes, with dual-band A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
GPS (L1+L5), GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Yes
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
No
KHÔNG
USB
USB Type-C 3.2, USB On-The-Go, video output
USB Type-C 3.2, OTG, video output
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
5000 mAh
Kiểu
Li-Po 5000 mAh, non-removable
Không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 30W, 50% in 30 min (advertised) Fast wireless charging Reverse wireless charging USB Power Delivery
30W có dây, PD3.0, PPS, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Không dây Đảo ngược không dây
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Yes 24-bit/192kHz audio Dynamic vibration system
Đúng
MISC
Màu sắc
Black, Violet, White
Đen, Bạc bạch kim, Xanh kaki, Đỏ sẹo
Mô hình
XQCT62-B, XQCT54, XQCT54C0V.YD, XQCT54C0B.YD, XQCT54C0W.YD, XQCT54C0V.EEAC, XQCT54C0B.EEAC
XQEC54EUKCB.GC, XQEC54EUKCG.GC, XQEC54EUKCS.GC, XQ-EC72
SAR
Giá bán
$ 1,015.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 24, 2024
$1,598 / Cập nhật lần cuối vào: Jun 27, 2024