Vivo S9 vs Vivo S9e So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Vivo S9 và Vivo S9e. Vivo S9 là điện thoại 6,44 inch, 100,1 cm2 (~ 85,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6891Z Dimensity 1100 5G (6 nm), được công bố vào 3 Mar, 2021. Vivo S9e là điện thoại 6,44 inch, 100,1 cm2 có Bộ xử lý MediaTek MT6875 Dimensity 820 5G (7 nm), được công bố vào 3 Mar, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Vivo S9 spotlight
Vivo S9 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 12 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 158.4 x 73.9 x 7.4 mm (6.24 x 2.91 x 0.29 in) và trọng lượng là 173 g (6.10 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo S9 là 6,44 inch, 100,1 cm2 (~ 85,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 90Hz, HDR10 + với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6891Z Dimensity 1100 5G (6 nm) và chạy với Android 11, OriginOS 1.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G77 MC9 GPU.
Vivo S9 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 44 MP, f/2.0, (wide), AF 8 MP, f/2.3, 105˚ (ultrawide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.
Vivo S9e spotlight
Vivo S9e được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 27 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 159.31 x 74.31 x 7.31 mm (6.27 x 2.92 x 0.29 in) và trọng lượng là 168.8 g (5.95 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo S9e là 6,44 inch, 100,1 cm2 AMOLED, 90Hz, HDR10 + với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6875 Dimensity 820 5G (7 nm) và chạy với Android 11, OriginOS 1.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A76 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC5 GPU.
Vivo S9e có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.0, (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.