Xiaomi Redmi K40 Gaming vs Xiaomi Redmi K40 So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Redmi K40 Gaming và Xiaomi Redmi K40. Xiaomi Redmi K40 Gaming là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6893 Dimensity 1200 5G (6 nm), được công bố vào 27 Apr, 2021. Xiaomi Redmi K40 là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm), được công bố vào 25 Feb, 2021. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Xiaomi Redmi K40 Gaming spotlight
Xiaomi Redmi K40 Gaming được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 30 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.9 x 76.9 x 8.3 mm (6.37 x 3.03 x 0.33 in) và trọng lượng là 205 g (7.23 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi K40 Gaming là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, 500 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5). Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6893 Dimensity 1200 5G (6 nm) và chạy với Android 11, MIUI 12.5. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-A78 & 3x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G77 MC9 GPU.
Xiaomi Redmi K40 Gaming có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 16 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, HDR. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 128GB 12GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Kích hoạt trò chơi bật lên vật lý IP53, chống bụi và chống bắn tung tóe và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu, quang phổ màu cảm biến.
Xiaomi Redmi K40 spotlight
Xiaomi Redmi K40 được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.7 x 76.4 x 7.8 mm (6.44 x 3.01 x 0.31 in) và trọng lượng là 196 g (6.91 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi K40 là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm) và chạy với Android 11, MIUI 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585) CPU với Adreno 650 GPU.
Xiaomi Redmi K40 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie 20 MP, f/2.5, (wide), 1/3.4", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu cảm biến.