Sony Xperia 10 II

 Công bố: Feb 24, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 05 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4.0" - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 4GB RAM

 ẮC QUY

3600 mAh

 PHÓNG
Công bố
Feb 24, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 05 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
4G Băng tần
1, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 20, 28, 38, 39, 40, 41
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat11 600/75 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
157 x 69 x 8.2 mm (6.18 x 2.72 x 0.32 in)
Cân nặng
151 g (5.33 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 6), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 6), khung nhựa
SIM
Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM hỗn hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP65 / IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
12 MP, 26mm (wide), PDAF 8 MP, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, 16mm (ultrawide)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4.0"
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,0 inch, 84,1 cm2 (~ 77,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 6
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 4GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10
Chipset
Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm)
CPU
Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver)
GPU
Adreno 610
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài FM
Đài
Không
USB
USB Type-C 2.0; USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
3600 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W Sạc nhanh 3.0 Cung cấp điện qua USB
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen, Trắng, Xanh bạc hà, Xanh Berry
Giá bán
$ 351.59
Cập nhật lần cuối vào
Mar 24, 2024

Sony Xperia 10 II Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Sony Xperia 10 II giá bắt đầu từ $ 351.59 và được công bố vào Feb 24, 2020. Sony Xperia 10 II có pin 3600 mAh với Sạc nhanh 18W Sạc nhanh 3.0 Cung cấp điện qua USB. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 12 MP, 26mm (wide), PDAF 8 MP, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, 16mm (ultrawide). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10 với Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,0 inch, 84,1 cm2 (~ 77,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi). Sony Xperia 10 II màu có sẵn - Đen, Trắng, Xanh bạc hà, Xanh Berry.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Sony Xperia 10 II

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Sony Xperia 10 II, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 05 tháng 5.

  2. Giá của Sony Xperia 10 II là bao nhiêu?

    Giá của Sony Xperia 10 II là $ 351.59.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 4GB RAM và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với 1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm) chipset và Android 10. Nó có tới Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 12 MP, 26mm (wide), PDAF 8 MP, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, 16mm (ultrawide) và một camera selfie 8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4.0". Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 3600 mAh với Sạc nhanh 18W Sạc nhanh 3.0 Cung cấp điện qua USB

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Sony Xperia 10 II

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Sony Xperia 10 II sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 3600 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 12 MP, 26mm (wide), PDAF 8 MP, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, 16mm (ultrawide). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!