Sony Xperia 10

 Công bố: Feb 25, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng Hai

 TRƯNG BÀY

1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi)

 Máy ảnh

Hai

8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4", 1.12µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1

 ẮC QUY

2870 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Feb 25, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng Hai
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - I3113, I4113, I4193 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - I3123
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 32(1500), 38(2600) - I3113, I4113 LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 12(700), 13(700), 17(700), 25(1900), 28(700), 29(700), 66(1700/2100) - I3123 LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) - I4193
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat12 600/50 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
156 x 68 x 8.4 mm (6.14 x 2.68 x 0.33 in)
Cân nặng
162 g (5.71 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép kết hợp (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
13 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/3.1", 1.12µm, PDAF 5 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30fps, 1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4", 1.12µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,0 inch, 84,1 cm2 (~ 79,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie)
Chipset
Qualcomm SDM630 Snapdragon 630 (14 nm)
CPU
Octa-core 2.2 GHz Cortex-A53
GPU
Adreno 508
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS
NFC
Đúng
Đài
Đài FM
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector; USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
2870 mAh battery
Kiểu
Li-Ion không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0) Cung cấp điện qua USB
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen, xanh navy, bạc, hồng
Mô hình
I3113, I4113, I4193, I3123
Giá bán
$ 248.74
Cập nhật lần cuối vào
Mar 24, 2024

Sony Xperia 10 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Sony Xperia 10 giá bắt đầu từ $ 248.74 và được công bố vào Feb 25, 2019. Sony Xperia 10 có pin 2870 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0) Cung cấp điện qua USB. Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 13 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/3.1", 1.12µm, PDAF 5 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie) với Qualcomm SDM630 Snapdragon 630 (14 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,0 inch, 84,1 cm2 (~ 79,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi). Sony Xperia 10 màu có sẵn - Đen, xanh navy, bạc, hồng.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Sony Xperia 10

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Sony Xperia 10, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng Hai.

  2. Giá của Sony Xperia 10 là bao nhiêu?

    Giá của Sony Xperia 10 là $ 248.74.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1 và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM630 Snapdragon 630 (14 nm) chipset và Android 9.0 (Pie). Nó có tới Octa-core 2.2 GHz Cortex-A53 CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 13 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/3.1", 1.12µm, PDAF 5 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4", 1.12µm. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 2870 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0) Cung cấp điện qua USB

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Sony Xperia 10

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Sony Xperia 10 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM630 Snapdragon 630 (14 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 2870 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 13 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/3.1", 1.12µm, PDAF 5 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!