Sony Xperia XZ2 Compact

 Công bố: Feb 26, 2018

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2160 pixel, tỷ lệ 18: 9 (mật độ ~ 483 ppi)

 Máy ảnh

Độc thân

5 MP, f/2.2, 23mm (wide), 1/5" - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 4GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

2870 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Feb 26, 2018
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 12(700), 13(700), 17(700), 19(800), 20(800), 26(850), 28(700), 29(700), 32(1500), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500), 66(1700/2100)
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (4CA) Cat15 800/150 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
135 x 65 x 12.1 mm (5.31 x 2.56 x 0.48 in)
Cân nặng
168 g (5.93 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng nhựa, khung nhôm
SIM
Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM hỗn hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Độc thân
Chủ yếu
19 MP, f/2.0, 25mm (wide), 1/2.3", 1.22µm, predictive PDAF, Laser AF
Đặc tính
LED flash, panorama,HDR
Video
2160p@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 1080p@960fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
5 MP, f/2.2, 23mm (wide), 1/5"
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps (gyro-EIS)
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
5,0 inch, 64,5 cm2 (~ 73,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2160 pixel, tỷ lệ 18: 9 (mật độ ~ 483 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 5 HDR BT.2020 Triluminos màn hình X-Reality Engine
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ) - chỉ dành cho kiểu máy hai SIM
Nội bộ
64GB 4GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10.0
Chipset
Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10.0
CPU
Octa-core (4x2.7 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver)
GPU
Adreno 630
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, phong vũ biểu, la bàn, quang phổ màu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, DLNA, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, aptX HD, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
Đúng
Đài
Không
USB
3.1, Type-C 1.0 reversible connector; USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
2870 mAh battery
Kiểu
Li-Ion không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen, bạc trắng, xanh rêu, hồng san hô
Mô hình
H8324, H8314
Giá bán
$999.78
Cập nhật lần cuối vào
Mar 24, 2024

Sony Xperia XZ2 Compact Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Sony Xperia XZ2 Compact giá bắt đầu từ $999.78 và được công bố vào Feb 26, 2018. Sony Xperia XZ2 Compact có pin 2870 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0). Camera phía sau là hệ thống camera Độc thân với cảm biến chính 19 MP, f/2.0, 25mm (wide), 1/2.3", 1.22µm, predictive PDAF, Laser AF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10.0 với Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10.0 Chipset. Nó có màn hình 5,0 inch, 64,5 cm2 (~ 73,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2160 pixel, tỷ lệ 18: 9 (mật độ ~ 483 ppi). Sony Xperia XZ2 Compact màu có sẵn - Đen, bạc trắng, xanh rêu, hồng san hô.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Sony Xperia XZ2 Compact

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Sony Xperia XZ2 Compact, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành 2018, tháng 4.

  2. Giá của Sony Xperia XZ2 Compact là bao nhiêu?

    Giá của Sony Xperia XZ2 Compact là $999.78.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 4GB RAM UFS 2.1 và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ) - chỉ dành cho kiểu máy hai SIM.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2160 pixel, tỷ lệ 18: 9 (mật độ ~ 483 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10.0 chipset và Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10.0. Nó có tới Octa-core (4x2.7 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Độc thân-Camera ở mặt sau là 19 MP, f/2.0, 25mm (wide), 1/2.3", 1.22µm, predictive PDAF, Laser AF và một camera selfie 5 MP, f/2.2, 23mm (wide), 1/5". Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 1080p@960fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 2870 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, phong vũ biểu, la bàn, quang phổ màu.

Khuyến nghị của chúng tôi về Sony Xperia XZ2 Compact

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Sony Xperia XZ2 Compact sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10.0. Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 2870 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Độc thân-Camera với camera chính 19 MP, f/2.0, 25mm (wide), 1/2.3", 1.22µm, predictive PDAF, Laser AF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!