Sony Xperia 10 IV vs Sony Xperia 5 IV So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Sony Xperia 10 IV và Sony Xperia 5 IV. Sony Xperia 10 IV là điện thoại 6.0 inches, 84.1 cm2 (~82.0% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm), được công bố vào 11 May, 2022. Sony Xperia 5 IV là điện thoại 6.1 inches, 86.9 cm2 (~83.2% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm), được công bố vào 1 Sep, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Sony Xperia 10 IV spotlight

Sony Xperia 10 IV được phát hành vào 2022, June 30. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 153 x 67 x 8.3 mm (6.02 x 2.64 x 0.33 in) và trọng lượng là 161 g (5.68 oz). Thứ hai, việc hiển thị Sony Xperia 10 IV là 6.0 inches, 84.1 cm2 (~82.0% screen-to-body ratio) OLED, 1B colors, HDR với độ phân giải 1080 x 2520 pixels, 21:9 ratio (~457 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass Victus), plastic frame, plastic back. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) và chạy với Android 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver) CPU với Adreno 619 GPU.

Sony Xperia 10 IV có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.8", PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 54mm (telephoto), 1/4.4", PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0". Nó có một camera selfie Single 8 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/4.0" bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM UFS. Nó có Single SIM (Nano-SIM or eSIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP65/IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass cảm biến.

Sony Xperia 5 IV spotlight

Sony Xperia 5 IV được phát hành vào 2022, September 22. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 156 x 67 x 8.2 mm (6.14 x 2.64 x 0.32 in) và trọng lượng là 172 g (6.07 oz). Thứ hai, việc hiển thị Sony Xperia 5 IV là 6.1 inches, 86.9 cm2 (~83.2% screen-to-body ratio) OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020 với độ phân giải 1080 x 2520 pixels, 21:9 ratio (~449 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass Victus), aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.40 GHz Cortex-A710 & 4x1.70 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Sony Xperia 5 IV có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.4, 60mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF. Nó có một camera selfie Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9", 1.25µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120/240fps; 5-axis gyro-EIS, OIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.X. Nó có Single SIM (Nano-SIM, eSIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, eSIM, dual stand-by) IP65/IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Native Sony Alpha camera support cảm biến.

PHÓNG
Công bố
May 11, 2022
Sep 1, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, June 30
Có sẵn. Đã phát hành 2022, September 22
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 39, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - USA, Europe 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - Asia
5G Băng tần
1, 3, 7, 8, 28, 38, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA/Sub6 - USA, Europe 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - Asia
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
153 x 67 x 8.3 mm (6.02 x 2.64 x 0.33 in)
156 x 67 x 8.2 mm (6.14 x 2.64 x 0.32 in)
Cân nặng
161 g (5.68 oz)
172 g (6.07 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass Victus), plastic frame, plastic back
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass Victus), aluminum frame
SIM
Single SIM (Nano-SIM or eSIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP65/IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins)
Single SIM (Nano-SIM, eSIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, eSIM, dual stand-by) IP65/IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Triple
Chủ yếu
12 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.8", PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 54mm (telephoto), 1/4.4", PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0"
12 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.7", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.4, 60mm (telephoto), 1/3.5", Dual Pixel PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 124˚, 16mm (ultrawide), 1/2.5", Dual Pixel PDAF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, LED flash, panorama, HDR, eye tracking
Video
1080p@30fps
4K@24/25/30/60/120fps HDR, 1080p@30/60/120/240fps; 5-axis gyro-EIS, OIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 8 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/4.0"
Single 12 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.9", 1.25µm
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30/60fps, 5-axis gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B colors, HDR
OLED, 1B colors, 120Hz, HDR BT.2020
Kích thước
6.0 inches, 84.1 cm2 (~82.0% screen-to-body ratio)
6.1 inches, 86.9 cm2 (~83.2% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1080 x 2520 pixels, 21:9 ratio (~457 ppi density)
1080 x 2520 pixels, 21:9 ratio (~449 ppi density)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass Victus Triluminos display
Corning Gorilla Glass Victus
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (uses shared SIM slot)
microSDXC (uses shared SIM slot)
Nội bộ
128GB 6GB RAM UFS
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.X
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12
Android 12
Chipset
Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm)
Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver)
Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.40 GHz Cortex-A710 & 4x1.70 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 619
Adreno 730
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Native Sony Alpha camera support
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, tri-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
5.2, A2DP, aptX HD, LE
GPS
Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
Yes, with dual-band A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Yes
Yes
Cổng hồng ngoại
Đài
FM radio (region dependent)
No
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 3.1, USB On-The-Go, video output
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Li-Po 5000 mAh, non-removable
Non-removable
Sạc
Fast charging (21W, unofficial rating) Quick Charge USB Power Delivery
Fast charging, 50% in 30 min (advertised) Wireless charging Reverse wireless charging USB Power Delivery 3.0
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
Yes 24-bit/192kHz audio
Yes 24-bit/192kHz audio Dynamic vibration system
MISC
Màu sắc
Black, White, Mint, Lavender
Green, Black, Ecru White
Mô hình
XQCQ62B-GC, XQCQ62G.GC, XQ-CQ72/B2TWCX0, XQ-CQ72/C2TWCX0, XQ-CQ72/G2TWCX0, XQCQ54C0B.YD, XQCQ54C0G.YD, XQCQ54C0C.YD
SAR
Giá bán
$ 438.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 24, 2024
$ 999.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 24, 2024