Sony Xperia 10 vs Sony Xperia 10 II So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Sony Xperia 10 và Sony Xperia 10 II. Sony Xperia 10 là điện thoại 6,0 inch, 84,1 cm2 (~ 79,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SDM630 Snapdragon 630 (14 nm), được công bố vào 25 Feb, 2019. Sony Xperia 10 II là điện thoại 6,0 inch, 84,1 cm2 (~ 77,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm), được công bố vào 24 Feb, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Sony Xperia 10 spotlight
Sony Xperia 10 được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng Hai. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 156 x 68 x 8.4 mm (6.14 x 2.68 x 0.33 in) và trọng lượng là 162 g (5.71 oz). Thứ hai, việc hiển thị Sony Xperia 10 là 6,0 inch, 84,1 cm2 (~ 79,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SDM630 Snapdragon 630 (14 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie). Hơn nữa, nó có tới Octa-core 2.2 GHz Cortex-A53 CPU với Adreno 508 GPU.
Sony Xperia 10 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/3.1", 1.12µm, PDAF 5 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép kết hợp (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.
Sony Xperia 10 II spotlight
Sony Xperia 10 II được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 05 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 157 x 69 x 8.2 mm (6.18 x 2.72 x 0.32 in) và trọng lượng là 151 g (5.33 oz). Thứ hai, việc hiển thị Sony Xperia 10 II là 6,0 inch, 84,1 cm2 (~ 77,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2520 pixel, tỷ lệ 21: 9 (mật độ ~ 457 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 6), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 6), khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SDM665 Snapdragon 665 (11 nm) và chạy với Android 10. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) CPU với Adreno 610 GPU.
Sony Xperia 10 II có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12 MP, 26mm (wide), PDAF 8 MP, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, 16mm (ultrawide). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/4.0" bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 4GB RAM. Nó có Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM hỗn hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP65 / IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.